Trọng lượng riêng của từng loại vật liệu xây dựng
Cần nên dự toán, nghiên cứu để biết chính xác được trọng lượng riêng của từng loại vật liệu xây dựng, từ đó mới áp dụng dễ dàng vào thi công công trình
Dựa vào các quy chuẩn cụ thể để định mức vật tư, quy phạm thiết kế, thi công, nghiệm thu và kết quả áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ xây dựng, công nghệ vật liệu xây dựng.
Ngay sau đây, công ty Sài Gòn CMC chúng tôi xin giới thiệu bảng trọng lượng riêng của từng loại vật liệu xây dựng để quý khách tham khảo

Trọng lượng riêng của từng loại vật liệu xây dựng
( Trị số tiêu chuẩn )
Stt |
Tên vật liệu, sản phẩm |
Trọng lượng
đơn vị |
( 1 ) |
( 2 ) |
( 3 ) |
1 |
Cát nhỏ ( cát đen ) |
1,20 T/m3 |
2 |
Cát vừa ( cát vàng ) |
1,40 T/m3 |
3 |
Sỏi các loại |
1,56 T/m3 |
4 |
Đá đặc nguyên khai |
2,75 T/m3 |
5 |
Đá dăm 0,5 à 2cm |
1,60 T/m3 |
6 |
Đá dăm 3 à 8cm |
1,55 T/m3 |
7 |
Đá hộc 15cm |
1,50 T/m3 |
8 |
Gạch vụn |
1,35 T/m3 |
9 |
Xỉ than các loại |
0,75 T/m3 |
10 |
Đất thịt |
1,40 T/m3 |
11 |
Vữa vôi |
1,75 T/m3 |
12 |
Vữa tam hợp |
1,80 T/m3 |
13 |
Vữa bê tông |
2,35 T/m3 |
14 |
Bê tông gạch vỡ |
1,60 T/m3 |
15 |
Khối xây gạch đặc |
1,80 T/m3 |
16 |
Khối xây gạch có lỗ |
1,50 T/m3 |
17 |
Khối xây đá hộc |
2,40 T/m3 |
18 |
Bê tông thường |
2,20 T/m3 |
19 |
Bê tông cốt thép |
2,50 T/m3 |
20 |
Bê tông bọt để ngăn cách |
0,40 T/m3 |
21 |
Bê tông bọt để xây dựng |
0,90 T/m3 |
22 |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao |
1,30 T/m3 |
23 |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối |
1,00 T/m3 |
24 |
Bê tông rất nặng với gang dập |
3,70 T/m3 |
25 |
Bê tông nhẹ với xỉ hạt |
1,15 T/m3 |
26 |
Bê tông nhẹ với keramzit |
1,20 T/m3 |
27 |
Gạch chỉ các loại |
2,30 kg/ viên |
28 |
Gạch lá nem 20x20x1,5 cm |
1,00 kg/ viên |
29 |
Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm |
1,10 kg/ viên |
30 |
Gạch lá dừa 15,8×15,8×3,5 cm |
1,60 kg/ viên |
31 |
Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm |
7,60 kg/ viên |
32 |
Gạch thẻ 5x10x20 cm |
1,60 kg/ viên |
33 |
Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm |
1,60 kg/ viên |
34 |
Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm |
1,45 kg/ viên |
35 |
Gạch hourdis các loại |
4,40 kg/ viên |
36 |
Gạch trang trí 20x20x6 cm |
2,15 kg/ viên |
37 |
Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm |
0,75 kg/ viên |
38 |
Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm |
0,70 kg/ viên |
39 |
Gạch men sứ 10x10x0,6 cm |
0,16 kg/ viên |
40 |
Gạch men sứ 15x15x0,5 cm |
0,25 kg/viên |
41 |
Gạch lát granitô |
56,0 kg/ viên |
42 |
Ngói móc |
1,20 kg/ viên |
43 |
Ngói máy 13 viên/m2 |
3,20 kg/ viên |
44 |
Ngói máy 15 viên/m2 |
3,00 kg/ viên |
45 |
Ngói máy 22 viên/m2 |
2,10 kg/ viên |
46 |
Ngói bò dài 33 cm |
1,90 kg/ viên |
47 |
Ngói bò dài 39 cm |
2,40 kg/ viên |
48 |
Ngói bò dài 45 cm |
2,60 kg/ viên |
49 |
Ngói vẩy cá ( làm tường hoa ) |
0,96 kg/ viên |
50 |
Tấm fibrô xi măng sóng |
15,0 kg/ m2 |
51 |
Tôn sóng |
8,00 kg/ m2 |
52 |
Ván gỗ dán |
0,65 T/ m3 |
53 |
Vôi nhuyễn ở thể đặc |
1,35 T/ m3 |
54 |
Carton |
0,50 T/ m3 |
55 |
Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III |
1,00 T/ m3 |
56 |
Gỗ xẻ nhóm IV |
0,91 T/ m3 |
57 |
Gỗ xẻ nhóm VII |
0,67 T/ m3 |
58 |
Gỗ xẻ nhóm VIII |
0,55 T/ m3 |
59 |
Tường 10 gạch thẻ |
200 kg/m2 |
60 |
Tường 10 gạch ống |
180 kg/m2 |
61 |
Tường 20 gạch thẻ |
400 kg/m2 |
62 |
Tường 20 gạch ống |
330 kg/m2 |
63 |
Mái Fibrô xi măng đòn tay gỗ |
25 kg/m2 |
64 |
Mái Fibrô xi măng đòn tay thép hình |
30 kg/m2 |
65 |
Mái ngói đỏ đòn tay gỗ |
60 kg/m2 |
66 |
Mái tôn thiếc đòn tay gỗ |
15 kg/m2 |
67 |
Mái tôn thiếc đòn tay thép hình |
20 kg/m2 |
68 |
Trần ván ép dầm gỗ |
30 kg/m2 |
69 |
Trần gỗ dán dầm gỗ |
20 kg/m2 |
70 |
Trần lưới sắt đắp vữa |
90 kg/m2 |
71 |
Cửa kính khung gỗ |
25 kg/m2 |
72 |
Cửa kính khung thép |
40 kg/m2 |
73 |
Cửa ván gỗ ( panô ) |
30 kg/m2 |
74 |
Cửa thép khung thép |
45 kg/m2 |
75 |
Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ |
40 kg/m2 |
76 |
Sàn đan bê tông với 1cm chiều dày |
25 kg/m2 |
Những thông số trên dựa theo tiêu chuẩn Việt Nam, tuy nhiên nó chỉ mang tính tương đối. Để áp dụng vào thực tế chúng ta sẽ áp dụng nhân hệ số sai lệch tương đối cho nó, thông thường sẽ là + – 0,5%. Đối với những vật liệu dễ bị tác động của thời tiết như gạch, ngói, gỗ thì nhất thiết phải nhân hệ số này.
Tin liên quan: Đá xây dựng 4×6
Lựa chọn vật liệu xây dựng như thế nào mới hợp lý?
1. Cát
Một cách thức vô cùng đơn giản để xác định được nguồn cát sạch hay cát bẩn. Lấy một nắm cát và nắm chặt lại trong tay rồi thả ra. Lòng bàn tay nếu như dính chất bẩn thì cát đó bị pha trộn tạp chất và ngược lại. Sử dụng nguồn cát chứa chất bẩn sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng của công trình. Do vậy, cần sàng lọc kĩ càng trước khi đưa vào sử dụng
Một phương pháp kiểm tra khoa học hơn cách trên là đổ cát vào nửa bình thủy tinh. Thêm một ít nước vào rồi quấy lên. Chất bẩn sẽ nổi lên và cát sẽ chìm xuống đáy. Nếu như hàm lượng bùn hoặc bụi bẩn vượt quá 3% tổng trọng lượng cát thì cát đó cần được làm sạch trước khi sử dụng. Cát tốt được định nghĩa là cát không chứa tạp chất, vỏ sò, chất bẩn,..
Cát nhiễm phèn, nhiễm mặn thì tuyệt đối không được đưa vào xây dựng
2. Xi măng
Xi măng được ứng dụng rộng rãi để gắn kết các thành phần cát, đá và nước lại với nhau, tạo thành hỗn hợp gọi là bê tông. Một trong những thành phần không thể thiếu trong công tác xây, tô và đổ bê tông. Xi măng có chất lượng tốt sẽ giúp cho công trình kéo dài tuổi thọ cao. Bạn nên tìm hiểu & chọn lựa các nhãn hiệu xi măng uy tín, có danh tiếng và được sự tin tưởng của nhà thầu cũng như kiến trúc sư
Chi phí mua xi măng chỉ chiếm một phần nhỏ trong tổng giá trị của công trình. Thông thường, xi măng chiếm khoảng 7% – 9% tổng giá trị công trình.
3. Đá
Đá xây dựng dùng để tăng thêm sức chịu lực cho bê tông. Đá xây dựng được sử dụng chủ yếu nhất là đá 1×2 (kích thước hạt lớn nhất 20mm – 25mm). Trước khi đưa vào trộn bê tông, phải chắc chắn rằng đá không chứa tạp chất
Trong khi lựa chọn đá, bạn cần lưu ý những yếu tố: Đá thông dụng có dạng hình khối, không có nhiều tạp chất và ít thành phần hạt dẹt
4. Gạch xây dựng và cách chọn gạch
Kiểm tra gạch xây dựng thông qua mắt thường. Gạch tốt phải đạt các yêu cầu về cạnh sắc. Màu sắc tương đồng nhau cũng bảo đảm chất lượng tốt.
Kiểm tra gạch chất lượng bằng cách làm vỡ một viên gạch, khi đó nó sẽ không vỡ vụn ra thành nhiều mảnh nhỏ. Có thể đập 2 viên gạch vào nhau, gạch chất lượng sẽ phát ra âm thanh dứt khoát. Hoặc thử làm rơi một viên gạch ở độ cao khoảng 1 mét, gạch tốt sẽ không bị vỡ.
5. Thép
Nói đến sắt thép là nói đến dạng vật tư có khả năng chịu lực, chịu nén rất tốt. Hiện nay có nhiều hãng sắt thép nổi tiếng, hãy tìm hiểu sản phẩm trước khi chọn lựa để tránh mua phải hàng nhái
Nhà phân phối Sài Gòn CMC – Sự chọn lựa đúng đắn của mọi khách hàng
– Theo dõi bảng cập nhật giá của chúng tôi thường xuyên sẽ giúp khách hàng tìm ra và chọn lựa thời điểm mua vật tư thích hợp nhất. Công ty đảm bảo cung cấp số lượng vật liệu xây dựng đầy đủ. Bên cạnh cung ứng vật tư cho nhiều công trình tại TPHCM, chúng tôi còn mở rộng với các tỉnh lân cận: Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Tây Ninh, giá cả rẻ và nhiều ưu đãi hấp dẫn
– Những công trình trọng điểm tại Miền Nam đang đòi hỏi vật liệu xây dựng lớn. Do đó, quý khách cứ liên hệ cho chúng tôi qua hotline: 0969 087 087- 0868 666 000 để được báo giá nhanh và trực tiếp nhất
– Với sự công tác của các nhà khai thác cát đá chất lượng và hợp pháp. Chúng tôi luôn mong nuốn đem lại nguồn cung cấp vật tư chất lượng đến với mọi công trình
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN chúng tôi là nhà phân phối chính thức các sản phẩm sắt thép Miền Nam, Thép Việt Nhật, Thép Pomina.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng cho Quý Khách!
Đến với công ty chúng tôi, Quý khách sẽ nhận được giá sắt thép xây dựng cạnh tranh nhất, sản phẩm chất lượng, uy tín nhất.Sau đây là bảng báo giá sắt thép xây dựng của CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN , để biết chính xác báo giá sắt thép từng thời điểm các bạn vui lòng liên hệ hotline :
Kính chào Quý Khách hàng.
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN xin gửi lời chào và lời chúc tốt đẹp nhất.
Được thành lập với niềm đam mê và hướng tới giá trị cốt lõi. Chúng tôi mong muốn mang lại cho Khách hàng niềm tin và sự tin tưởng tuyệt đối tới những công trình.
Là công ty chuyên sản xuất, tư vấn thiết kế các công trình nhà thép tiền chế, nhà dân dụng, dầu khí, công trình đòi hỏi kỹ thuật cao..... Với hệ thống quản lý chất lượng TCVNISO9001-2008.
Công ty xin hân hạnh được giới thiệu một vài sản phẩm sau:
* Bảng báo giá Xà gồ xây dựng C - Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.
* Xà gồ C - Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.
* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam....
* Bảng báo giá Thép hình U-I-V-H đa dạng về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập khẩu.
* Bảng báo giá Tôn xây dựng đổ sàn deck sóng cao 50mm - 75mm - 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe....giúp tiết kiện chi phí và giảm độ nặng cho công trình.
* Tôn cách nhiệt PU, cách nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống nóng hiệu quả.
* Tôn lấy sáng dùng để lấy ánh sáng tự nhiên giúp tiết kiện điện năng.
* Tôn lợp cán 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài, khổ độ tùy từng công trình.
* Bảng báo giá thép hộp, hộp đen và mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
* Bảng báo giá thép ống SeAH theo tiêu chuẩn ASTM.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế....
Tags: cát xây dựng, cát san lấp, đá xây dựng, xi măng xây dựng, gạch xây dựng, sắt thép xây dựng
Với phương châm " Uy tín - giá cả hợp lý - phục vụ tốt nhất". Đến với với công ty chúng tôi Quý Khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.
Phong cách làm việc chuyên nghiệp - uy tín - tận tình
Đội ngũ nhân viên trẻ tuổi - "được phục vụ khách hàng là niềm vinh hạnh của chúng tôi". Chúng tôi luôn hướng giá trị của sản phẩm - lơi ích của khách hàng là trên hết. Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm cát tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình.v.v.. trong phong cách làm việc của chúng tôi. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua cát xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm cát (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng.v.v...).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn mau cát, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyên cát.
Bước 4: Vận chuyển cát đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng sản phẩm cát cũng như chất lượng dịch vụ là tốt nhất cho quý khách.
Khách hàng lưu ý: Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp, bán
cát xây dựng giá rẻ, chất lượng kém mà khách hàng không hề biết. Vì vậy để tránh mua phải hàng giả - hàng nhái - hàng kém chất lượng - Sài Gòn CMC khuyên quý khách nên tìm hiểu kỹ các thông tin trước khi mua. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua
Hotline: 0909 789 888 để được tư vấn về sản phẩm cũng như
báo giá cát xây dựng. Xin chân thành cảm ơn quý khách.
Những câu hỏi thường gặp liên quan đến sản phẩm cát xây dựng:
Bảng báo giá cát xây dựng mới nhất - Sài Gòn CMC
Để biết được bảng báo giá chi tiết cho từng sản phẩm cát quý khách hãy truy cập link trên nhé. Bảng giá sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục, giúp khách hàng nắm bắt được thông tin giá thành của từng sản phẩm cát mới nhất cùng những biến động giá trên thị trường.
Cát xây dựng là gì? cát xây dựng là cát gì?
Nếu quý khách còn chưa hiểu rõ về cát xây dựng (những thành phần, kích thước, tiêu chuẩn.v.v.). Bài viết sẽ giúp quý khách hiểu rõ hơn - hãy cùng Sài Gòn CMC phân tích và tìm hiểu nhé.
Hướng dẫn cách chọn cát trong xây dựng
Bài viết là những chia sẻ (kinh nghiệm, cách chọn, phương pháp, hướng dẫn) giúp quý khách có thể lựa chọn cho mình những sản phẩm cát đảm bảo chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật theo các quy định chung.
Phân loại các loại cát trong xây dựng
Phân loai cát xây dựng ra sao, dựa theo những tiêu chí nào? quý khách cùng tìm hiểu về các tiêu chuẩn (kích thước, thành phần.v.v.) để phân loại các loại cát. Giúp phân biệt và chọn cát sao cho đúng loại nhé.
Những ứng dụng của cát xây dựng
Như chúng ta đã biết (cát xây dựng có vai trò vô cùng quan trọng, được ứng dụng nhiều trong nghành xây dựng). Hãy cùng tìm hiểu về những ứng dụng phổ biến của cát xây dựng trong bài viết - chúng tôi tin rằng sẽ mang lại cho quý khách những thông tin hữu ích.
HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC
Kho hàng 1: 31/1 QL1 - P. An Thới - Q. 12
Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội - P. Trường Thọ - Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm - Huyện Hóc Môn- Tp hcm
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh - P. Trường Thạnh - Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa - Xã Tân Hiệp - H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 - Ql. 1 - Xã Tân Kiên - H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết - P. 16 - Q. 4
[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN
[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ - P. 15 - Quận Tân Bình - Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)
[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn - P.2 - Quận Tân Bình - Tp. HCM
[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh - Xã Tân Phước - Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com
[ Website ]: https://thegioivatlieuxaydung.vn
2020/05/16Thể loại : Tin tứcTab :