Bảng báo giá tôn Đông Á mới và chính xác nhất do các nhà máy sản xuất tôn cung cấp , Quý khách hàng vui lòng liên hệ với phòng kinh doanh của chúng tôi.
BẢNG BÁO GIÁ TÔN ĐÔNG Á 2021 MỚI NHẤT
Sài Gòn CMC xin gởi lời cảm ơn chân thành đến quý khách hàng đã luôn ủng hộ, đồng hành cùng chúng tôi. Dưới đây là bảng báo giá tôn Đông Á 2021 mới nhất để quý khách tham khảo. Tuy nhiên để biết giá chính xác nhất trong từng thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0909789888 – 0974733999.
Báo giá tôn Đông Á cập nhật mới nhất năm 2021
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU ĐÔNG Á
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG + 5 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG,LA PHÔNG CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 | ||
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
XANH NGỌC – ĐỎ ĐẬM – VÀNG KEM,…
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN KẼM ĐÔNG Á
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1.07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem | 1.60 | hết hàng | |
2 | 2 dem 40 | 2.10 | 38.000 | |
3 | 2 dem 90 | 2.45 | 39.000 | |
4 | 3 dem 20 | 2.60 | 43.000 | |
5 | 3 dem 50 | 3.00 | 46.000 | |
6 | 3 dem 80 | 3.25 | 48.000 | |
7 | 4 dem 00 | 3.50 | 52.000 | |
8 | 4 dem 30 | 3.80 | 58.000 | |
9 | 4 dem 50 | 3.95 | 64.000 | |
10 | 4 dem 80 | 4.15 | 66.000 | |
11 | 5 dem 00 | 4.50 | 69.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Xem thêm:
Bảng báo giá sắt thép xây dựng
⭕️⭕️⭕️Cập nhật bảng giá tôn Đông Á nhanh và chính xác nhất ở đâu ?
Gá tôn Đông Á thường được cập nhật từ các đại lý phân phối cấp 1, 2, 3, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý ở địa phương.
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp với Sài Gòn CMC để có bảng giá tôn Đông Á cập nhật nhanh và chính xác nhất mọi thời điểm.
⭕️⭕️⭕️Vì sao giá tôn Đông Á ở một số nơi rẻ hơn ở công ty Sài Gòn CMC?
Thưa quý khách, hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại tôn trôi nổi, tôn không rõ nguồn gốc với chất lượng thấp hơn rất nhiều.
Chính vì vậy giá cũng rẻ hơn. Trước khi quý khách mua cần phải kiểm tra kỹ xem đó có đúng là tôn Đông Á hay không.
Quý khách có thể nhận biết tôn Đông Á thật giả qua tem nhãn, giấy chứng nhận, cùng nhiều thông tin khác.
Vì giá tôn Đông Á ở đại lý chính thức như Sài Gòn CMC là rẻ nhất, giá từ nhà máy đưa ra, quý khách không thể mua sản phẩm chính hãng mà giá rẻ hơn giá nhà máy được, trừ khi đó là sản phẩm nhái hoặc lỗi.
⭕️⭕️⭕️ Tôn Đông Á bao nhiêu tiền 1m
Tôn Đông Á được bán theo mét, khổ thông dụng là 1,07 mét, khổ khả dụng 1 mét.
Giá tôn Đông Á giao động từ 72.000đ/m đến 130.000 đ/m tùy loại. Bạn có thể xem chi tiết ở bảng trên hoặc liên hệ với chúng tôi