Bảng báo giá thép hộp
Bảng báo giá thép hộp mới nhất thời điểm hiện tại, giá thép hộp sẽ được công ty VLXD Sài Gòn CMC cập nhật liên tục đến quý khách. Bảng báo giá thép hộp sẽ cung cấp giá thép hộp các loại như thép hộp đen, mạ kẽm, vuông, chữ nhật theo từng quy cách nhất định.

Sài Gòn CMC cập nhật bảng báo giá thép hộp mới nhất
Thép hộp là loại thép được kết cấu hình hộp nên rất vững chắc có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau không chỉ trong xây dựng
Chính vì tính phổ biến, dễ sử dụng, dễ thi công nên mọi người cần quan tâm tới bảng báo giá thép hộp.
Xuất phát từ yêu cầu thực tế của thị trường Sài Gòn CMC sẽ cập nhật thường xuyên bảng báo giá thép hộp tới quý khách hàng gần xa
Khi có được bảng báo giá thép hộp này đây bạn sẽ biết được giá tất cả các loại thép hộp hiện có trên thị trường.
Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá THÉP HỘP như sau :
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN
Độ dày, quy cách lớn vui lòng liên hệ: 0909789888 – 0974733999
STT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
0 |
Thép hộp chữ nhật đen |
Thép hộp vuông đen |
1 |
□ 10*20 |
0.60 |
cây 6m |
29,500 |
□ 12*12 |
0.60 |
cây 6m |
25,000 |
2 |
0.70 |
cây 6m |
33,500 |
0.70 |
cây 6m |
29,000 |
3 |
0.80 |
cây 6m |
38,000 |
0.80 |
cây 6m |
32,500 |
4 |
0.90 |
cây 6m |
40,500 |
0.90 |
cây 6m |
36,000 |
5 |
1.00 |
cây 6m |
44,500 |
□ 14*14 |
0.60 |
cây 6m |
27,500 |
6 |
1.10 |
cây 6m |
48,000 |
0.70 |
cây 6m |
31,500 |
7 |
□ 13*26 |
0.70 |
cây 6m |
42,500 |
0.80 |
cây 6m |
36,000 |
8 |
Thép hộp □ 20*40
|
0.70 |
cây 6m |
61,500 |
0.90 |
cây 6m |
38,500 |
9 |
0.80 |
cây 6m |
69,500 |
1.00 |
cây 6m |
43,000 |
10 |
0.90 |
cây 6m |
75,500 |
1.10 |
cây 6m |
46,500 |
11 |
1.00 |
cây 6m |
81,500 |
1.20 |
cây 6m |
50,000 |
12 |
1.10 |
cây 6m |
89,000 |
□ 16*16 |
0.60 |
cây 6m |
31,000 |
13 |
1.20 |
cây 6m |
97,500 |
0.70 |
cây 6m |
35,500 |
14 |
1.40 |
cây 6m |
111,500 |
0.80 |
cây 6m |
39,500 |
15 |
1.70 |
cây 6m |
132,500 |
0.90 |
cây 6m |
44,000 |
16 |
□ 25*50 |
0.80 |
cây 6m |
85,000 |
1.00 |
cây 6m |
48,500 |
17 |
0.90 |
cây 6m |
92,000 |
1.10 |
cây 6m |
52,500 |
18 |
1.00 |
cây 6m |
102,000 |
1.20 |
cây 6m |
56,500 |
19 |
1.10 |
cây 6m |
110,500 |
□ 20*20 |
0.60 |
cây 6m |
36,500 |
20 |
1.20 |
cây 6m |
120,500 |
0.70 |
cây 6m |
42,000 |
21 |
1.40 |
cây 6m |
139,500 |
0.80 |
cây 6m |
47,500 |
22 |
1.70 |
cây 6m |
169,000 |
0.90 |
cây 6m |
51,000 |
23 |
Thép hộp □ 30*60
|
0.80 |
cây 6m |
101,000 |
1.00 |
cây 6m |
55,000 |
24 |
0.90 |
cây 6m |
109,500 |
1.10 |
cây 6m |
60,500 |
25 |
1.00 |
cây 6m |
121,500 |
1.20 |
cây 6m |
65,000 |
26 |
1.10 |
cây 6m |
132,000 |
1.40 |
cây 6m |
74,000 |
27 |
1.20 |
cây 6m |
144,000 |
□ 25*25 |
0.60 |
cây 6m |
45,000 |
28 |
1.40 |
cây 6m |
167,000 |
0.70 |
cây 6m |
51,500 |
29 |
1.70 |
cây 6m |
201,500 |
0.80 |
cây 6m |
58,500 |
30 |
1.80 |
cây 6m |
211,000 |
0.90 |
cây 6m |
62,500 |
31 |
2.00 |
cây 6m |
239,000 |
1.00 |
cây 6m |
69,000 |
32 |
2.50 |
cây 6m |
297,500 |
1.10 |
cây 6m |
75,000 |
33 |
□ 40*80 |
1.00 |
cây 6m |
162,500 |
1.20 |
cây 6m |
81,000 |
34 |
1.10 |
cây 6m |
177,500 |
1.40 |
cây 6m |
92,500 |
35 |
1.20 |
cây 6m |
193,000 |
1.70 |
cây 6m |
111,000 |
36 |
1.40 |
cây 6m |
224,500 |
□ 30*30 |
0.70 |
cây 6m |
62,500 |
37 |
1.70 |
cây 6m |
271,000 |
0.80 |
cây 6m |
70,000 |
38 |
2.00 |
cây 6m |
317,500 |
0.90 |
cây 6m |
75,000 |
39 |
2.50 |
cây 6m |
399,000 |
1.00 |
cây 6m |
81,500 |
40 |
Thép hộp □ 50*100
|
1.20 |
cây 6m |
249,500 |
1.10 |
cây 6m |
89,000 |
41 |
1.40 |
cây 6m |
284,000 |
1.20 |
cây 6m |
96,500 |
42 |
1.70 |
cây 6m |
342,500 |
1.40 |
cây 6m |
110,000 |
43 |
1.80 |
cây 6m |
363,000 |
1.70 |
cây 6m |
132,500 |
44 |
2.00 |
cây 6m |
402,500 |
1.80 |
cây 6m |
140,000 |
45 |
2.50 |
cây 6m |
499,000 |
□ 40*40 |
1.00 |
cây 6m |
107,000 |
46 |
2.90 |
cây 6m |
576,500 |
1.10 |
cây 6m |
117,000 |
47 |
3.00 |
cây 6m |
595,500 |
1.20 |
cây 6m |
127,500 |
48 |
□ 60*120 |
1.40 |
cây 6m |
347,000 |
1.40 |
cây 6m |
148,000 |
49 |
1.70 |
cây 6m |
420,000 |
1.70 |
cây 6m |
178,500 |
50 |
2.00 |
cây 6m |
492,500 |
2.00 |
cây 6m |
208,000 |
51 |
2.50 |
cây 6m |
612,000 |
2.50 |
cây 6m |
264,000 |
52 |
3.00 |
cây 6m |
741,000 |
□ 50*50 |
1.00 |
cây 6m |
135,000 |
53 |
□ 30*90 |
1.40 |
cây 6m |
236,500 |
1.10 |
cây 6m |
148,500 |
54
|
Thép hộp □ 38*38
|
1.40 |
cây 6m |
145,000 |
1.20 |
cây 6m |
161,500 |
55 |
□ 100*100 |
1.70 |
cây 6m |
|
1.40 |
cây 6m |
186,000 |
56 |
2.00 |
cây 6m |
|
1.70 |
cây 6m |
224,500 |
57 |
2.50 |
cây 6m |
|
2.00 |
cây 6m |
263,000 |
58 |
3.00 |
cây 6m |
|
2.50 |
cây 6m |
327,500 |
59 |
3.50 |
cây 6m |
|
3.00 |
cây 6m |
395,500 |
Độ dày, quy cách lớn vui lòng liên hệ : 0909789888 – 0974733999 |
Cập nhật nhanh giá thép hộp mạ kẽm tại Tphcm
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM
Độ dày, quy cách lớn vui lóng liên hệ : 0909789888 – 0974733999
STT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
0 |
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm |
Thép hộp vuông mạ kẽm |
1 |
Thép hộp □ 10*20 |
0.70 |
cây 6m |
35,500 |
□ 14*14 |
0.70 |
cây 6m |
32,500 |
2 |
0.80 |
cây 6m |
39,000 |
0.80 |
cây 6m |
37,000 |
3 |
0.90 |
cây 6m |
43,500 |
0.90 |
cây 6m |
41,000 |
4 |
1.00 |
cây 6m |
48,000 |
1.00 |
cây 6m |
45,500 |
5 |
Thép hộp □ 13*26 |
0.70 |
cây 6m |
44,500 |
1.10 |
cây 6m |
49,500 |
6 |
0.80 |
cây 6m |
49,500 |
1.20 |
cây 6m |
53,000 |
7 |
0.90 |
cây 6m |
54,500 |
□ 16*16 |
0.80 |
cây 6m |
41,500 |
8 |
1.00 |
cây 6m |
60,000 |
0.90 |
cây 6m |
45,500 |
9 |
1.10 |
cây 6m |
65,000 |
1.00 |
cây 6m |
50,000 |
10 |
1.20 |
cây 6m |
70,500 |
1.10 |
cây 6m |
55,000 |
11 |
Thép hộp □ 20*40 |
0.80 |
cây 6m |
74,500 |
1.20 |
cây 6m |
59,500 |
12 |
0.90 |
cây 6m |
83,000 |
1.40 |
cây 6m |
68,000 |
13 |
1.00 |
cây 6m |
91,000 |
□ 20*20 |
0.70 |
cây 6m |
45,000 |
14 |
1.10 |
cây 6m |
100,000 |
0.80 |
cây 6m |
50,500 |
15 |
1.20 |
cây 6m |
108,500 |
0.90 |
cây 6m |
56,000 |
16 |
1.40 |
cây 6m |
124,500 |
1.00 |
cây 6m |
61,500 |
17 |
1.70 |
cây 6m |
149,500 |
1.10 |
cây 6m |
67,000 |
18 |
Thép hộp □ 25*50
|
0.80 |
cây 6m |
93,000 |
1.20 |
cây 6m |
72,500 |
19 |
0.90 |
cây 6m |
102,500 |
1.40 |
cây 6m |
83,000 |
20 |
1.00 |
cây 6m |
113,500 |
□ 25*25 |
0.70 |
cây 6m |
56,500 |
21 |
1.10 |
cây 6m |
124,500 |
0.80 |
cây 6m |
64,500 |
22 |
1.20 |
cây 6m |
135,500 |
0.90 |
cây 6m |
70,000 |
23 |
1.40 |
cây 6m |
157,000 |
1.00 |
cây 6m |
77,000 |
24 |
1.70 |
cây 6m |
189,500 |
1.10 |
cây 6m |
85,000 |
25 |
2.00 |
cây 6m |
221,000 |
1.20 |
cây 6m |
91,500 |
26 |
□ 30*60 |
0.80 |
cây 6m |
110,500 |
1.40 |
cây 6m |
105,000 |
27 |
0.90 |
cây 6m |
123,500 |
1.70 |
cây 6m |
125,000 |
28 |
1.00 |
cây 6m |
137,000 |
□ 30*30 |
0.80 |
cây 6m |
74,500 |
29 |
1.10 |
cây 6m |
150,000 |
0.90 |
cây 6m |
83,000 |
30 |
1.20 |
cây 6m |
163,500 |
1.00 |
cây 6m |
91,000 |
31 |
1.40 |
cây 6m |
190,000 |
1.10 |
cây 6m |
100,000 |
32 |
1.70 |
cây 6m |
229,000 |
1.20 |
cây 6m |
108,500 |
33 |
2.00 |
cây 6m |
267,500 |
1.40 |
cây 6m |
125,500 |
34 |
2.50 |
cây 6m |
337,000 |
1.70 |
cây 6m |
150,500 |
35 |
Thép hộp □ 40*80
|
1.00 |
cây 6m |
184,500 |
1.80 |
cây 6m |
158,000 |
36 |
1.10 |
cây 6m |
201,500 |
2.00 |
cây 6m |
174,500 |
37 |
1.20 |
cây 6m |
219,500 |
□ 40*40 |
1.00 |
cây 6m |
122,000 |
38 |
1.40 |
cây 6m |
255,000 |
1.10 |
cây 6m |
133,000 |
39 |
1.70 |
cây 6m |
308,000 |
1.20 |
cây 6m |
144,500 |
40 |
1.80 |
cây 6m |
326,000 |
1.40 |
cây 6m |
168,000 |
41 |
2.00 |
cây 6m |
360,500 |
1.70 |
cây 6m |
202,500 |
42 |
2.50 |
cây 6m |
456,000 |
1.80 |
cây 6m |
215,000 |
43 |
□ 50*100 |
1.10 |
cây 6m |
258,000 |
2.00 |
cây 6m |
238,000 |
44 |
1.20 |
cây 6m |
281,000 |
2.50 |
cây 6m |
297,500 |
45 |
1.40 |
cây 6m |
320,000 |
□ 50*50 |
1.00 |
cây 6m |
153,500 |
46 |
1.70 |
cây 6m |
386,000 |
1.10 |
cây 6m |
168,500 |
47 |
1.80 |
cây 6m |
409,500 |
1.20 |
cây 6m |
183,500 |
48 |
2.00 |
cây 6m |
454,000 |
1.40 |
cây 6m |
213,000 |
49 |
2.50 |
cây 6m |
571,000 |
1.70 |
cây 6m |
257,000 |
50 |
3.00 |
cây 6m |
694,000 |
1.80 |
cây 6m |
273,500 |
51 |
□ 60*120 |
1.40 |
cây 6m |
396,000 |
2.00 |
cây 6m |
298,500 |
52 |
1.70 |
cây 6m |
469,500 |
2.50 |
cây 6m |
374,000 |
53 |
1.80 |
cây 6m |
496,500 |
3.00 |
cây 6m |
450,000 |
54 |
2.00 |
cây 6m |
551,000 |
□ 100*100 |
2.00 |
cây 6m |
|
55 |
2.50 |
cây 6m |
689,000 |
2.50 |
cây 6m |
|
56 |
3.00 |
cây 6m |
838,500 |
3.00 |
cây 6m |
|
Độ dày, quy cách lớn vui lòng liên hệ : 0909789888 – 0974733999 |
Lưu ý bảng báo giá thép hộp :
– Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá này có thể thay đổi, để có giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.
– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
– Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
Xem thêm: Bảng báo giá thép hộp đen
Ứng dụng của thép hộp
Thép hộp có nhiều ứng dụng trong xây dựng và các ngành công nghiệp đặc biệt là xây dựng
Thép hộp được sử dụng làm khung sườn mái nhà, thay thế xà gồ, làm ống dấn, khung nhà tiền chế …
Sản phẩm thép hộp được sử dụng trong các ngành công nghiệp cũng như dân dụng
Như làm khung bàn ghế
Khung xe oto
Tháp truyền thanh, truyền hình, ăng ten …
Ngoài ra nó còn ứng dụng nhiều trong nghành chế tạo cơ khí
Thép ống hộp hiện tại được chia thành:
Thép hộp vuông
Thép hộp chữ nhật
Thép ống hộp tròn
Địa chỉ nhận bảng báo giá thép hộp chính xác, mua thép hộp uy tín
Vì có nhiều khách hàng quan tâm tới bảng báo giá thép hộp vì thế các đơn vị phân phối, các đại lý sẽ cung cấp giá thép hộp khi bạn tới mua hàng
Nhưng bạn chỉ mất 30 s khi truy cập đường Link: https://thegioivatlieuxaydung.vn/bang-bao-gia-thep-hop/ sẽ nhận ngay bảng báo giá thép hộp mới nhất
Đây là kênh thông tin giá thép hộp chính xác từ nhà sản xuất của công ty VLXD Sài Gòn CMC.
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại thép hộp uy tín, chất lượng cao, giá thành hợp lý
Ngoài ra thép hình, sắt thép xây dựng, cát đá cũng là thế mạnh của Sài Gòn CMC
Xem ngay bảng báo giá thép hình
Tại sao lại chọn SÀI GÒN CMC là nhà cung cấp sắt thép hộp ?
– Giao hàng đủ số lượng,quy cách,chủng loại SaigonCMC mới thu tiền để đảm bảo cho khách hàng kiểm soát hàng hóa cũng như quy cách.
– Cam kết bán hàng 100% bán hàng nhà máy có nhãn mác của nhà sản xuất.
– Nhận đặt hàng qua điện thoại , email và giao hàng tận nơi miễn phí trong TPHCM.
– Đặt hàng trong vòng 24h sẽ vận chuyển hàng tới nơi công trình.
– Giao hàng tận nơi, có xe tải lớn nhỏ giao hàng các tận nơi.
– Công ty sắt thép SÀI GÒN CMC chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.
– Công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh và kho hàng trên khắp Tp.HCM nên thuận tiện cho việc mua hàng nhanh chóng và thuận tiện cho quý khách. Kho hàng tại các quận THỦ ĐỨC, HÓC MÔN, BÌNH CHÁNH, BÌNH DƯƠNG, BÌNH TÂN, BÌNH THẠNH, Quận 6,7,8,….
Ưu đãi khi mua hàng tại CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN
Với hơn 15 năm làm đại lí cấp 1 của các hãng thép nổi tiếng nhất hiện nay, thép SÀI GÒN CMC chắc chắn sẽ đưa ra mức giá phù hợp nhất thị trường khi bạn có nhu cầu mua thép hộp mạ kẽm của bất kì hãng nào
Các tìm kiếm liên quan đến thép hộp
thép hộp chữ nhật
thép hộp đen
giá thép hộp mạ kẽm hòa phát
báo giá thép hộp mạ kẽm hòa phát 2021
giá thép hộp mạ kẽm hoa sen 2021
báo giá thép hộp mạ kẽm minh ngọc
báo giá thép hộp mạ kẽm tại Tphcm
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN chúng tôi là nhà phân phối chính thức các sản phẩm sắt thép Miền Nam, Thép Việt Nhật, Thép Pomina.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng cho Quý Khách!
Đến với công ty chúng tôi, Quý khách sẽ nhận được giá sắt thép xây dựng cạnh tranh nhất, sản phẩm chất lượng, uy tín nhất.Sau đây là bảng báo giá sắt thép xây dựng của CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN , để biết chính xác báo giá sắt thép từng thời điểm các bạn vui lòng liên hệ hotline :
Kính chào Quý Khách hàng.
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN xin gửi lời chào và lời chúc tốt đẹp nhất.
Được thành lập với niềm đam mê và hướng tới giá trị cốt lõi. Chúng tôi mong muốn mang lại cho Khách hàng niềm tin và sự tin tưởng tuyệt đối tới những công trình.
Là công ty chuyên sản xuất, tư vấn thiết kế các công trình nhà thép tiền chế, nhà dân dụng, dầu khí, công trình đòi hỏi kỹ thuật cao..... Với hệ thống quản lý chất lượng TCVNISO9001-2008.
Công ty xin hân hạnh được giới thiệu một vài sản phẩm sau:
* Bảng báo giá Xà gồ xây dựng C - Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.
* Xà gồ C - Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.
* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam....
* Bảng báo giá Thép hình U-I-V-H đa dạng về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập khẩu.
* Bảng báo giá Tôn xây dựng đổ sàn deck sóng cao 50mm - 75mm - 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe....giúp tiết kiện chi phí và giảm độ nặng cho công trình.
* Tôn cách nhiệt PU, cách nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống nóng hiệu quả.
* Tôn lấy sáng dùng để lấy ánh sáng tự nhiên giúp tiết kiện điện năng.
* Tôn lợp cán 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài, khổ độ tùy từng công trình.
* Bảng báo giá thép hộp, hộp đen và mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
* Bảng báo giá thép ống SeAH theo tiêu chuẩn ASTM.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế....
Với phương châm " Uy tín - giá cả hợp lý - phục vụ tốt nhất". Đến với với công ty chúng tôi Quý Khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.
Phong cách làm việc chuyên nghiệp - uy tín - tận tình
Đội ngũ nhân viên trẻ tuổi - "được phục vụ khách hàng là niềm vinh hạnh của chúng tôi". Chúng tôi luôn hướng giá trị của sản phẩm - lơi ích của khách hàng là trên hết. Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm cát tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình.v.v.. trong phong cách làm việc của chúng tôi. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua cát xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm cát (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng.v.v...).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn mau cát, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyên cát.
Bước 4: Vận chuyển cát đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng sản phẩm cát cũng như chất lượng dịch vụ là tốt nhất cho quý khách.
Khách hàng lưu ý: Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp, bán
cát xây dựng giá rẻ, chất lượng kém mà khách hàng không hề biết. Vì vậy để tránh mua phải hàng giả - hàng nhái - hàng kém chất lượng - Sài Gòn CMC khuyên quý khách nên tìm hiểu kỹ các thông tin trước khi mua. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua
Hotline: 0909 789 888 để được tư vấn về sản phẩm cũng như
báo giá cát xây dựng. Xin chân thành cảm ơn quý khách.
Những câu hỏi thường gặp liên quan đến sản phẩm cát xây dựng:
Bảng báo giá cát xây dựng mới nhất - Sài Gòn CMC
Để biết được bảng báo giá chi tiết cho từng sản phẩm cát quý khách hãy truy cập link trên nhé. Bảng giá sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục, giúp khách hàng nắm bắt được thông tin giá thành của từng sản phẩm cát mới nhất cùng những biến động giá trên thị trường.
Cát xây dựng là gì? cát xây dựng là cát gì?
Nếu quý khách còn chưa hiểu rõ về cát xây dựng (những thành phần, kích thước, tiêu chuẩn.v.v.). Bài viết sẽ giúp quý khách hiểu rõ hơn - hãy cùng Sài Gòn CMC phân tích và tìm hiểu nhé.
Hướng dẫn cách chọn cát trong xây dựng
Bài viết là những chia sẻ (kinh nghiệm, cách chọn, phương pháp, hướng dẫn) giúp quý khách có thể lựa chọn cho mình những sản phẩm cát đảm bảo chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật theo các quy định chung.
Phân loại các loại cát trong xây dựng
Phân loai cát xây dựng ra sao, dựa theo những tiêu chí nào? quý khách cùng tìm hiểu về các tiêu chuẩn (kích thước, thành phần.v.v.) để phân loại các loại cát. Giúp phân biệt và chọn cát sao cho đúng loại nhé.
Những ứng dụng của cát xây dựng
Như chúng ta đã biết (cát xây dựng có vai trò vô cùng quan trọng, được ứng dụng nhiều trong nghành xây dựng). Hãy cùng tìm hiểu về những ứng dụng phổ biến của cát xây dựng trong bài viết - chúng tôi tin rằng sẽ mang lại cho quý khách những thông tin hữu ích.
HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC
Kho hàng 1: 31/1 QL1 - P. An Thới - Q. 12
Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội - P. Trường Thọ - Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm - Huyện Hóc Môn- Tp hcm
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh - P. Trường Thạnh - Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa - Xã Tân Hiệp - H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 - Ql. 1 - Xã Tân Kiên - H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết - P. 16 - Q. 4
[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN
[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ - P. 15 - Quận Tân Bình - Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)
[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn - P.2 - Quận Tân Bình - Tp. HCM
[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh - Xã Tân Phước - Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com
[ Website ]: https://thegioivatlieuxaydung.vn