Những thông tin về gạch đặc xây dựng mà bạn cần biết?. Những công trình nhà ở dân dụng, bệnh viện, trường học, xí nghiệp,.. thường được cấu tạo dựa vào sử dụng gạch đặc là chính. Kích thước của loại gạch này khá phong phú & đa dạng. Công ty VLXD Hoàng Cát chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết về sản phẩm để quý khách có thể nắm bắt kĩ hơn
Gạch đặt xây dựng là gì?
Là loại gạch đất sét nung không lỗ, thuộc loại gạch xây cao cấp. Gạch dạng khuôn đặc màu đỏ, đỏ sẫm.
Vì chúng luôn ở dạng trạng thái đặc nên sẽ được sử dụng nhiều trong xây tường chịu lực, lát nề chịu tải, cách âm.
1 viên gạch đặc nặng bao nhiêu kg?
- Trọng lượng viên gạch miền Bắc khoảng 2.1 kg – 3.51 kg.
- Trọng lượng viên gạch miền Nam khoảng 1.5 kg – 2.1 kg.
Ưu điểm
- Gạch đặc được ứng dụng rộng rãi trong đời sống
- Sở hữu có chỉ số về độ bền cao
- Qúa trình vận chuyển dễ dàng
- Độ chịu lực cao.
- Khả năng hút ẩm từ 14%-18%.
Nhược điểm
- Gạch đặc thường nặng, và so với gạch rỗng thường có chi phí mắc hơn. Nói về giá thành thì giá của gạch Các vị trí thường được xây dựng như: móng gạch, tường móng, bể nước, bể phốt, tường chịu lực, tường về sinh, tường bao, đổ cửa,…
- Môi trường sản xuất gạch đặc thường sản sinh ra nhiều khí vô cùng độc hại, ô nhiễm môi trường,..
Ứng dụng của gạch đặt xây dựng
- Loại vật tư này được ứng dụng để thi công tường, tham gia chịu lực và chống thấm. Do vậy gạch được sử dụng cho các kết cấu móng gạch, móng tường, lanh tô cửa, xây bể nước, nhà vệ sinh.
- Gạch dùng để xây tường chịu lực, chịu tải trọng, xây trang trí không tô, phù hợp xây dựng nhà ở, biệt thự, chung cư, văn phòng, trụ, cột…
Tiêu chuẩn của gạch đặc
Theo TCVN 1451:1998 quy định tiêu chuẩn gạch đặc đất sét nung, bao gồm : kích thước, yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử.
Kích thước – phân loại – ký hiệu của gạch đặt
1/ Kích thước gạch đặc đất sét nung
Kích thước tính bằng mm
Tên kiểu gạch |
Dài |
Rộng |
Dày |
Gạch đặc 60
Gạch đặc 45 |
220 190 |
105 90 |
60 45 |
Chú thích: Có thể sản xuất kiểu gạch đặc có kích thước khác bảng 1 nhưng phải đảm bảo các yêu cầu nêu trong điều 4.
2/ Theo độ bền cơ học
Các mác của gạch đặc đất sét nung: M50, M75, M100, M125, M150, 200
Tin liên quan
3/ Ký hiệu quy ước cho gạch đặc đất sét nung được ghi theo thứ tự:
Tên kiểu gạch – mác gạch – số hiệu của tiêu chuẩn này.
Ví dụ: Gạch đặc dày 60mm, mác 200 ký hiệu là:
Gạch đặc 60- M200 – TCVN 1451 : 1998.
Các loại gạch đặc xây dựng
Tùy từng vùng miền mà tên gọi, kích thước, và các thông số của gạch đặc cũng khác nhau:
- Kích thước gạch miền Bắc : gạch đặc A1, A2, B
- Kích thước gạch miền Nam: gạch thẻ đặc V1, V2, V3
Kích thước gạch Miền Bắc
Theo tiêu chuẩn: TCVN1451-1998 quy định về gạch đặc đất nung thì gạch đặc A1, A2, B được sản xuất theo thông số sau:
GẠCH ĐẶC A1
Thông số |
Giá trị |
Kích thước | 205 x 95 x 55 (mm) |
Biên độ: | ± 3 mm |
Độ rỗng: | 0% |
Cường độ chịu nén: | ≥ 7.5 N/mm2 |
Độ hút nước: | <= 10% |
Định mức 1m² xây tường 100: | 70 viên |
Định mức1m² xây tường 200: | 140 viên |
Trọng lượng: | 2.1 kg/viên |
GẠCH ĐẶC 105
Thông số |
Giá trị |
Kích thước | 220 x 105 x 65 (mm) |
Biên độ: | ± 3 mm |
Độ rỗng: | 0% |
Cường độ chịu nén: | ≥ 7.5 N/mm2 |
Độ hút nước: | <= 10% |
Định mức 1m² xây tường 100: | 60 viên |
Định mức1m² xây tường 200: | 120 viên |
Trọng lượng: | 2.3 kg/viên |
GẠCH ĐẶC 150
Thông số |
Giá trị |
Kích thước | 210 x 150 x 55 (mm) |
Biên độ: | ± 3 mm |
Độ rỗng: | 0% |
Cường độ chịu nén: | ≥ 7.5 N/mm2 |
Độ hút nước: | <= 10% |
Định mức 1m² xây tường 100: | 60 viên |
Định mức1m² xây tường 200: | 120 viên |
Trọng lượng: | 3.51 kg/viên |
Kích thước gạch Miền Nam
Theo tiêu chuẩn: TCVN1451-1998 quy định về gạch đặc đất nung thì gạch thẻ đặc V1, V2,V3 được sản xuất theo thông số sau:
GẠCH THẺ ĐẶC V1
Thông số |
Giá trị |
Kích thước | 190x85x50 mm |
Biên độ: | ± 3 mm |
Độ rỗng: | 0.5% |
Cường độ chịu nén: | ≥ 79 N/mm2 |
Độ hút nước: | <= 10% |
Trọng lượng: | 1.5 kg/viên |
GẠCH THẺ ĐẶC V2
Trọng lượng: 2.3 kg/viên
Thông số |
Giá trị |
Kích thước | 170x85x50 mm |
Biên độ: | ± 3 mm |
Độ rỗng: | 0% |
Cường độ chịu nén: | ≥ 79 N/mm2 |
Độ hút nước: | <= 8% |
Trọng lượng: | 1.35 kg/viên |
GẠCH THẺ ĐẶC V3
Thông số |
Giá trị |
Kích thước | 195x90x55 mm |
Biên độ: | ± 3 mm |
Độ rỗng: | 0.5% |
Cường độ chịu nén: | ≥ 79 N/mm2 |
Độ hút nước: | <= 10% |
Trọng lượng: | 3.51 kg/viên |
Trọng lượng: | 1.8 kg/viên |