Giá thép hộp mạ kẽm tại quận 12 mới nhất ngày hôm nay
Giá thép hộp mạ kẽm tại quận 12 mới nhất ngày hôm nay. CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN chúng tôi là nhà phân phối Thép Hộp Hoa Sen và sản xuất các loại xà gồ, tôn thép. Với trên 25 năm kinh nghiệm trên lĩnh vực sản xuất Xà Gồ – Tôn Thép Xây Dựng – Lưới – Thép hình H, U , I , V…..

Công ty Giá thép hộp mạ kẽm tại quận 12 mới nhất ngày hôm nay. Saigon CMC không ngừng nỗ lực mang đến cho quý khách hàng các sản phẩm với chất lượng tốt nhất và giá rẻ nhất thị trường Việt Nam..
Đến với SÀI GÒN CMC các bạn hãy yên tâm về chất lượng cũng như giá cả. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, chắc chắn sẽ mang lại sự yên tâm cho quý khách .
Vì thế, đừng ngần ngại hãy nhấc điện thoại lên và gọi tới số điện thoại :
GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM HOA SEN, HỮU LIÊN, HÒA PHÁT, TVP, PHÚ XUÂN, VIỆT THÀNH, GIÁ RẺ
SÀI GÒN CMC cung cấp thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm sỉ và lẻ cho mọi công trình. Chúng tôi cam kết giá tốt nhất cho khách mua sỉ và lẻ.
Đối với khách công ty và nhà thầu xây dựng. Chúng tôi luôn có mức chiết khấu ưu đãi, bao vận chuyển hỗ trợ người mua.
Phù hợp cho mọi công trình dân dụng, nhà xưởng, nhà tiền chế, chịu ẩm, chịu mặn, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
Giá thép hộp mạ kẽm tại quận 12 mới nhất ngày hôm nay rất mong được hợp tác với quý khách!
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN xin gửi lời chào và lời chúc tốt đẹp nhất.
Được thành lập với niềm đam mê và hướng tới giá trị cốt lõi. Chúng tôi mong muốn mang lại cho Khách hàng niềm tin và sự tin tưởng tuyệt đối tới những công trình.
Là công ty chuyên sản xuất, tư vấn thiết kế các công trình nhà thép tiền chế, nhà dân dụng, dầu khí, công trình đòi hỏi kỹ thuật cao….. Với hệ thống quản lý chất lượng TCVNISO9001-2008.
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN xin hân hạnh được giới thiệu một vài sản phẩm sau:
* Xà gồ C – Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.
* Xà gồ C – Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.
* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam….
* Thép hình U-I-V-H đa dạng về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập khẩu.
* Tôn đổ sàn deck sóng cao 50mm – 75mm – 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe….giúp tiết kiện chi phí và giảm độ nặng cho công trình.
* Tôn cách nhiệt PU, cách nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống nóng hiệu quả.
Giá thép hộp mạ kẽm tại quận 12 mới nhất ngày hôm nay giao hàng tận nơi quận 12
Hiện nay Giá Thép Hộp Giao Hàng Tận Nơi Quận 12 đang thay đổi theo ngày cho nên để có báo giá chính xác và tốt nhất Quý khách hàng vui lòng liên hệ
Bảng giá thép hộp đen tại quận 12 mới nhất ngày hôm nay 2018
STT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
0 |
Thép hộp chữ nhật đen
|
Thép hộp vuông đen |
1 |
□ 10*20 |
0.60 |
cây 6m |
17,000 |
□ 12*12 |
0.60 |
cây 6m |
14,000 |
2 |
0.70 |
cây 6m |
19,000 |
0.70 |
cây 6m |
16,000 |
3 |
0.80 |
cây 6m |
21,000 |
0.80 |
cây 6m |
18,500 |
4 |
0.90 |
cây 6m |
22,500 |
0.90 |
cây 6m |
20,500 |
5 |
1.00 |
cây 6m |
24,500 |
□ 14*14 |
0.60 |
cây 6m |
15,500 |
6 |
1.10 |
cây 6m |
27,000 |
0.70 |
cây 6m |
18,000 |
7 |
□ 13*26 |
0.70 |
cây 6m |
23,000 |
0.80 |
cây 6m |
20,500 |
8 |
□ 20*40 |
0.70
|
thép cây 6m
|
35,500 |
0.90 |
cây 6m |
21,500 |
9 |
0.80 |
cây 6m |
40,500 |
1.00 |
cây 6m |
24,000 |
10 |
0.90 |
cây 6m |
43,000 |
1.10 |
cây 6m |
26,000 |
11 |
1.00 |
cây 6m |
46,500 |
1.20 |
cây 6m |
28,500 |
12 |
1.10 |
cây 6m |
51,000 |
□ 16*16 |
0.60 |
cây 6m |
26,500 |
13 |
1.20 |
cây 6m |
55,500 |
0.70 |
cây 6m |
21,000 |
14 |
1.40 |
cây 6m |
64,500 |
0.80 |
cây 6m |
23,500 |
15 |
□ 25*50 |
0.80 |
cây 6m |
50,000 |
0.90 |
cây 6m |
26,000 |
16 |
0.90 |
cây 6m |
53,500 |
1.00 |
cây 6m |
27,500 |
17 |
1.00 |
cây 6m |
59,000 |
1.10 |
cây 6m |
30,500 |
18 |
1.10 |
cây 6m |
64,500 |
1.20 |
cây 6m |
33,000 |
19 |
1.20 |
cây 6m |
70,000 |
□ 20*20 |
0.60 |
cây 6m |
20,000 |
20 |
1.40 |
cây 6m |
86,000 |
0.70 |
cây 6m |
24,500 |
21 |
1.70 |
cây 6m |
104,500 |
0.80 |
cây 6m |
27,500 |
22 |
□ 30*60 |
0.80 |
Thép cây 6m
|
63,000 |
0.90 |
cây 6m |
29,500 |
23 |
0.90 |
cây 6m |
67,500 |
1.00 |
cây 6m |
32,000 |
24 |
1.00 |
cây 6m |
75,000 |
1.10 |
cây 6m |
35,000 |
25 |
1.10 |
cây 6m |
81,500 |
1.20 |
cây 6m |
38,000 |
26 |
1.20 |
cây 6m |
88,500 |
1.40 |
cây 6m |
44,000 |
27 |
1.40 |
cây 6m |
103,000 |
□ 25*25 |
0.60 |
cây 6m |
26,000 |
28 |
1.70 |
cây 6m |
124,000 |
0.70 |
cây 6m |
30,500 |
29 |
1.80 |
cây 6m |
130,000 |
0.80 |
cây 6m |
34,500 |
30 |
2.00 |
cây 6m |
147,500 |
0.90 |
cây 6m |
37,000 |
31 |
2.50 |
cây 6m |
184,000 |
1.00 |
cây 6m |
40,500 |
32 |
□ 40*80 |
1.00 |
cây 6m |
100,500 |
1.10 |
cây 6m |
44,500 |
33 |
1.10 |
Thép cây 6m
|
109,500 |
1.20 |
cây 6m |
48,500 |
34 |
1.20 |
cây 6m |
119,000 |
1.40 |
cây 6m |
55,500 |
35 |
1.40 |
cây 6m |
138,500 |
1.70 |
cây 6m |
68,500 |
36 |
1.70 |
cây 6m |
167,000 |
□ 30*30 |
0.70 |
cây 6m |
37,500 |
37 |
2.00 |
cây 6m |
195,500 |
0.80 |
cây 6m |
42,500 |
38 |
2.50 |
cây 6m |
247,000 |
0.90 |
cây 6m |
45,500 |
39 |
□ 50*100 |
1.20 |
cây 6m |
155,000 |
1.00 |
cây 6m |
49,000 |
40 |
1.40 |
cây 6m |
175,000 |
1.10 |
cây 6m |
53,500 |
41 |
1.70 |
cây 6m |
211,500 |
1.20 |
cây 6m |
58,500 |
42 |
1.80 |
cây 6m |
224,000 |
1.40 |
cây 6m |
67,500 |
43 |
2.00 |
Thép cây 6m
|
248,500 |
1.70 |
cây 6m |
82,000 |
44 |
2.50 |
cây 6m |
308,000 |
1.80 |
cây 6m |
86,500 |
45 |
2.90 |
cây 6m |
355,500 |
□ 40*40 |
1.00 |
cây 6m |
66,000 |
46 |
3.00 |
cây 6m |
367,500 |
1.10 |
cây 6m |
72,000 |
47 |
□ 60*120 |
1.40 |
cây 6m |
215,500 |
1.20 |
cây 6m |
78,500 |
48 |
1.70 |
cây 6m |
260,500 |
1.40 |
cây 6m |
91,000 |
49 |
2.00 |
cây 6m |
305,000 |
1.70 |
cây 6m |
109,500 |
50 |
2.50 |
cây 6m |
379,000 |
2.00 |
cây 6m |
128,000 |
51 |
3.00 |
cây 6m |
461,000 |
2.50 |
cây 6m |
164,000 |
52 |
□ 30*90 |
1.40 |
cây 6m |
147,500 |
□ 50*50 |
1.00 |
cây 6m |
83,500 |
53 |
□ 38*38 |
1.40 |
cây 6m |
86,500 |
1.10 |
cây 6m |
91,500 |
54 |
□ 90*90 |
1.40 |
cây 6m |
|
1.20 |
cây 6m |
99,500 |
55 |
□ 100*100 |
2.00 |
cây 6m |
|
1.40 |
cây 6m |
114,500 |
56 |
2.50 |
cây 6m |
|
1.70 |
cây 6m |
138,500 |
57 |
3.00 |
cây 6m |
|
2.00 |
cây 6m |
162,000 |
58 |
3.50 |
cây 6m |
|
2.50 |
cây 6m |
202,000 |
|
Giá thép hộp đen tại quận 12 mới nhất ngày hôm nay
Xem thêm:
Bảng báo giá cát xây dựng
Bảng báo giá đá xây dựng
Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Bảng báo giá thép ống
Bảng báo giá thép hộp
Bảng báo giá thép hình
Bảng báo giá tôn xây dựng
Bảng báo giá xà gồ xây dựng
Bảng giá thép hộp mạ kẽm tại quận 12 mới nhất ngày hôm nay 2018
STT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
0 |
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm |
Thép hộp vuông mạ kẽm |
1 |
□ 10*20 |
0.70 |
cây 6m |
21,500 |
□ 14*14 |
0.70 |
cây 6m |
19,000 |
2 |
0.80 |
cây 6m |
23,500 |
0.80 |
cây 6m |
22,000 |
3 |
0.90 |
cây 6m |
26,500 |
0.90 |
cây 6m |
24,000 |
4 |
1.00 |
cây 6m |
29,000 |
1.00 |
cây 6m |
27,000 |
5 |
□ 13*26 |
0.70 |
cây 6m |
26,500 |
1.10 |
cây 6m |
29,000 |
6 |
0.80 |
cây 6m |
29,500 |
1.20 |
cây 6m |
31,500 |
7 |
0.90 |
cây 6m |
32,500 |
□ 16*16 |
0.80 |
cây 6m |
25,500 |
8 |
1.00 |
cây 6m |
36,000 |
0.90 |
cây 6m |
28,500 |
9 |
1.10 |
Thép cây 6m
|
39,500 |
1.00 |
cây 6m |
31,500 |
10 |
1.20 |
cây 6m |
43,000 |
1.10 |
cây 6m |
34,500 |
11 |
□ 20*40 |
0.80 |
cây 6m |
45,000 |
1.20 |
cây 6m |
37,500 |
12 |
0.90 |
cây 6m |
50,000 |
1.40 |
cây 6m |
43,500 |
13 |
1.00 |
cây 6m |
55,000 |
□ 20*20 |
0.70 |
cây 6m |
26,500 |
14 |
1.10 |
cây 6m |
60,500 |
0.80 |
cây 6m |
29,500 |
15 |
1.20 |
cây 6m |
65,500 |
0.90 |
cây 6m |
33,000 |
16 |
1.40 |
cây 6m |
76,000 |
1.00 |
cây 6m |
36,000 |
17 |
1.70 |
cây 6m |
91,500 |
1.10 |
cây 6m |
39,500 |
18 |
□ 25*50 |
0.80 |
cây 6m |
56,500 |
1.20 |
cây 6m |
43,000 |
19 |
0.90 |
cây 6m |
66,000 |
1.40 |
cây 6m |
52,000 |
20 |
1.00 |
cây 6m |
73,000 |
□ 25*25 |
0.70 |
cây 6m |
34,500 |
21 |
1.10 |
cây 6m |
80,000 |
0.80 |
cây 6m |
39,000 |
22 |
1.20 |
cây 6m |
87,000 |
0.90 |
cây 6m |
43,500 |
23 |
1.40 |
cây 6m |
101,000 |
1.00 |
cây 6m |
48,000 |
24 |
1.70 |
cây 6m |
121,500 |
1.10 |
cây 6m |
52,500 |
25 |
2.00 |
Thép cây 6m
|
141,500 |
1.20 |
cây 6m |
57,000 |
26 |
□ 30*60 |
0.80 |
cây 6m |
71,000 |
1.40 |
cây 6m |
66,000 |
27 |
0.90 |
cây 6m |
79,000 |
1.70 |
cây 6m |
79,000 |
28 |
1.00 |
cây 6m |
88,000 |
□ 30*30 |
0.80 |
cây 6m |
47,000 |
29 |
1.10 |
cây 6m |
96,500 |
0.90 |
cây 6m |
52,500 |
30 |
1.20 |
cây 6m |
105,000 |
1.00 |
cây 6m |
58,000 |
31 |
1.40 |
cây 6m |
121,500 |
1.10 |
cây 6m |
63,500 |
32 |
1.70 |
cây 6m |
147,000 |
1.20 |
cây 6m |
69,000 |
33 |
2.00 |
Thép cây 6m
|
171,500 |
1.40 |
cây 6m |
79,500 |
34 |
2.50 |
cây 6m |
217,000 |
1.70 |
cây 6m |
96,000 |
35 |
□ 40*80 |
1.00 |
cây 6m |
118,500 |
1.80 |
cây 6m |
101,000 |
36 |
1.10 |
cây 6m |
129,000 |
2.00 |
cây 6m |
111,500 |
37 |
1.20 |
cây 6m |
140,500 |
□ 40*40 |
1.00 |
cây 6m |
78,000 |
38 |
1.40 |
cây 6m |
163,500 |
1.10 |
cây 6m |
85,500 |
39 |
1.70 |
cây 6m |
197,500 |
1.20 |
cây 6m |
93,000 |
40 |
1.80 |
cây 6m |
209,000 |
1.40 |
cây 6m |
107,500 |
41 |
2.00 |
cây 6m |
231,500 |
1.70 |
cây 6m |
129,500 |
42 |
2.50 |
Thép cây 6m
|
293,500 |
1.80 |
cây 6m |
138,000 |
43 |
□ 50*100 |
1.10 |
cây 6m |
166,000 |
2.00 |
cây 6m |
153,000 |
44 |
1.20 |
cây 6m |
181,000 |
2.50 |
cây 6m |
191,500 |
45 |
1.40 |
cây 6m |
205,500 |
□ 50*50 |
1.00 |
cây 6m |
98,500 |
46 |
1.70 |
cây 6m |
247,500 |
1.10 |
cây 6m |
108,000 |
47 |
1.80 |
cây 6m |
262,500 |
1.20 |
cây 6m |
117,500 |
48 |
2.00 |
cây 6m |
291,000 |
1.40 |
cây 6m |
137,000 |
49 |
2.50 |
cây 6m |
367,000 |
1.70 |
cây 6m |
165,000 |
50 |
3.00 |
Thép cây 6m
|
448,000 |
1.80 |
cây 6m |
176,000 |
51 |
□ 60*120 |
1.40 |
cây 6m |
255,500 |
2.00 |
cây 6m |
191,500 |
52 |
1.70 |
cây 6m |
301,500 |
2.50 |
cây 6m |
240,500 |
53 |
1.80 |
cây 6m |
319,000 |
3.00 |
cây 6m |
291,000 |
54 |
2.00 |
cây 6m |
353,500 |
□ 100*100 |
2.00 |
cây 6m |
|
55 |
2.50 |
cây 6m |
443,000 |
2.50 |
cây 6m |
|
56 |
3.00 |
cây 6m |
541,500 |
3.00 |
cây 6m |
|
|
Giá thép hộp mạ kẽm tại quận 12 mới nhất ngày hôm nay
Lưu ý thép hộp:
– Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá này có thể thay đổi, để có giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.
– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
– Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
– Công ty chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.
– Phương thức thanh toán : Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Xem thêm thép xây dựng:
HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC
Kho hàng 1: 31/1 QL1 – P. An Thới – Q. 12
Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội – P. Trường Thọ – Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 180/2 Cao Lỗ – P. 4 – Q. 8
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh – P. Trường Thạnh – Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa – Xã Tân Hiệp – H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 – Ql. 1 – Xã Tân Kiên – H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết – P. 16 – Q. 4
[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN
[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)
[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn – P.2 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh – Xã Tân Phước – Huyện Tân Thành – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com
[ Website ]: https://thegioivatlieuxaydung.vn
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN chúng tôi là nhà phân phối chính thức các sản phẩm sắt thép Miền Nam, Thép Việt Nhật, Thép Pomina.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng cho Quý Khách!
Đến với công ty chúng tôi, Quý khách sẽ nhận được giá sắt thép xây dựng cạnh tranh nhất, sản phẩm chất lượng, uy tín nhất.Sau đây là bảng báo giá sắt thép xây dựng của CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN , để biết chính xác báo giá sắt thép từng thời điểm các bạn vui lòng liên hệ hotline :
Kính chào Quý Khách hàng.
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN xin gửi lời chào và lời chúc tốt đẹp nhất.
Được thành lập với niềm đam mê và hướng tới giá trị cốt lõi. Chúng tôi mong muốn mang lại cho Khách hàng niềm tin và sự tin tưởng tuyệt đối tới những công trình.
Là công ty chuyên sản xuất, tư vấn thiết kế các công trình nhà thép tiền chế, nhà dân dụng, dầu khí, công trình đòi hỏi kỹ thuật cao..... Với hệ thống quản lý chất lượng TCVNISO9001-2008.
Công ty xin hân hạnh được giới thiệu một vài sản phẩm sau:
* Bảng báo giá Xà gồ xây dựng C - Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.
* Xà gồ C - Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.
* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam....
* Bảng báo giá Thép hình U-I-V-H đa dạng về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập khẩu.
* Bảng báo giá Tôn xây dựng đổ sàn deck sóng cao 50mm - 75mm - 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe....giúp tiết kiện chi phí và giảm độ nặng cho công trình.
* Tôn cách nhiệt PU, cách nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống nóng hiệu quả.
* Tôn lấy sáng dùng để lấy ánh sáng tự nhiên giúp tiết kiện điện năng.
* Tôn lợp cán 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài, khổ độ tùy từng công trình.
* Bảng báo giá thép hộp, hộp đen và mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
* Bảng báo giá thép ống SeAH theo tiêu chuẩn ASTM.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế....
Tags: cát xây dựng, cát san lấp, đá xây dựng, xi măng xây dựng, gạch xây dựng, sắt thép xây dựng
Với phương châm " Uy tín - giá cả hợp lý - phục vụ tốt nhất". Đến với với công ty chúng tôi Quý Khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.
Phong cách làm việc chuyên nghiệp - uy tín - tận tình
Đội ngũ nhân viên trẻ tuổi - "được phục vụ khách hàng là niềm vinh hạnh của chúng tôi". Chúng tôi luôn hướng giá trị của sản phẩm - lơi ích của khách hàng là trên hết. Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm cát tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình.v.v.. trong phong cách làm việc của chúng tôi. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua cát xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm cát (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng.v.v...).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn mau cát, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyên cát.
Bước 4: Vận chuyển cát đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng sản phẩm cát cũng như chất lượng dịch vụ là tốt nhất cho quý khách.
Khách hàng lưu ý: Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp, bán
cát xây dựng giá rẻ, chất lượng kém mà khách hàng không hề biết. Vì vậy để tránh mua phải hàng giả - hàng nhái - hàng kém chất lượng - Sài Gòn CMC khuyên quý khách nên tìm hiểu kỹ các thông tin trước khi mua. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua
Hotline: 0909 789 888 để được tư vấn về sản phẩm cũng như
báo giá cát xây dựng. Xin chân thành cảm ơn quý khách.
Những câu hỏi thường gặp liên quan đến sản phẩm cát xây dựng:
Bảng báo giá cát xây dựng mới nhất - Sài Gòn CMC
Để biết được bảng báo giá chi tiết cho từng sản phẩm cát quý khách hãy truy cập link trên nhé. Bảng giá sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục, giúp khách hàng nắm bắt được thông tin giá thành của từng sản phẩm cát mới nhất cùng những biến động giá trên thị trường.
Cát xây dựng là gì? cát xây dựng là cát gì?
Nếu quý khách còn chưa hiểu rõ về cát xây dựng (những thành phần, kích thước, tiêu chuẩn.v.v.). Bài viết sẽ giúp quý khách hiểu rõ hơn - hãy cùng Sài Gòn CMC phân tích và tìm hiểu nhé.
Hướng dẫn cách chọn cát trong xây dựng
Bài viết là những chia sẻ (kinh nghiệm, cách chọn, phương pháp, hướng dẫn) giúp quý khách có thể lựa chọn cho mình những sản phẩm cát đảm bảo chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật theo các quy định chung.
Phân loại các loại cát trong xây dựng
Phân loai cát xây dựng ra sao, dựa theo những tiêu chí nào? quý khách cùng tìm hiểu về các tiêu chuẩn (kích thước, thành phần.v.v.) để phân loại các loại cát. Giúp phân biệt và chọn cát sao cho đúng loại nhé.
Những ứng dụng của cát xây dựng
Như chúng ta đã biết (cát xây dựng có vai trò vô cùng quan trọng, được ứng dụng nhiều trong nghành xây dựng). Hãy cùng tìm hiểu về những ứng dụng phổ biến của cát xây dựng trong bài viết - chúng tôi tin rằng sẽ mang lại cho quý khách những thông tin hữu ích.
HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC
Kho hàng 1: 31/1 QL1 - P. An Thới - Q. 12
Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội - P. Trường Thọ - Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm - Huyện Hóc Môn- Tp hcm
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh - P. Trường Thạnh - Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa - Xã Tân Hiệp - H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 - Ql. 1 - Xã Tân Kiên - H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết - P. 16 - Q. 4
[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN
[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ - P. 15 - Quận Tân Bình - Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)
[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn - P.2 - Quận Tân Bình - Tp. HCM
[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh - Xã Tân Phước - Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com
[ Website ]: https://thegioivatlieuxaydung.vn
2017/12/25Thể loại : Tin tứcTab :