Bảng báo giá thép miền Nam Quận 9 tại Sài Gòn CMC hiên nay trên thị trường Tphcm và các tỉnh lân cận có rất nhiều nhà phân phối thép cũng như các đại lý lớn nhỏ vì thế giá thép trên thị trường.
Nội dung chính:
- 1 Bảng báo giá thép miền Nam Quận 9 – Giá sắt thép xây dựng mới nhất
- 1.1 Chúng tôi xin gửi tới khách hàng Bảng báo giá thép miền Nam Quận 9 mới nhất:
- 1.2 Ưu điểm của thép Miền Nam – giá thép Miền Nam hiện nay
- 1.3 Bảng báo giá sắt thép xây dựng các loại
- 1.4 Bảng Báo Giá Thép Việt Nhật
- 1.5 Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát
- 1.6 Sài Gòn CMC địa chỉ nhận Bảng báo giá thép miền Nam Quận 9 và mua thép hàng đầu Tphcm
- 1.7 HỆ THỐNG KHO HÀNG sgcmc
- 1.8 CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN
Bảng báo giá thép miền Nam Quận 9 – Giá sắt thép xây dựng mới nhất
Bảng báo giá thép miền Nam Quận 9 mới nhất được cập nhật công khai trên Website: thegioivatlieuxaydung.vn để khách hàng tiện theo dõi giá sản phẩm.
Thép Miền Nam một trong những lựa chọn hàng đầu của các chủ công trình. Bởi vì sản phẩm thép Miền Nam được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, chất lượng sản phẩm cao, giá thành hợp lý.
Do giá sắt thép Miền Nam nói riêng và các loại sắt thép xây dựng nói chung thường xuyên thay đổi vì vậy quý khách hàng nên thường xuyên cập nhật giá thép để mua hàng với giá đúng nhất đáp ứng tiến độ công trình.
Công ty thường xuyên cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dựng từ nhà sản xuất tói khách hàng trong đó có Bảng báo giá thép miền Nam Quận 9
Chúng tôi xin gửi tới khách hàng Bảng báo giá thép miền Nam Quận 9 mới nhất:
Bảng báo giá thép miền Nam Quận 9
Liên hệ mua sắt thép xây dựng các loại :
Hotline : 0944 939 990 – 0937 200 999
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Ưu điểm của thép Miền Nam – giá thép Miền Nam hiện nay
Bên cạnh Thép Việt Nhật và thép Pomina thì thép Miền Nam cũng là thương hiệu tin cậy, bảo đảm chất lượng cho các công trình mà khách hàng tin dùng.
Thép Miền Nam có những ưu điểm vượt trội như:
– Thép Miền Nam được sản xuất trên công nghệ hiện đại, nguyên liệu thép chất lượng cao
– Có khả năng chịu được áp lức, tuổi thọ cao bên vững với thời gian
– Mẫu mã, quy cách đa dạng từ phi 06 – phi 32
– Sản phẩm gồm thép Cây và thép cuộn phù hợp với mọi loại công trình ở Việt Nam
– Giá thành hợp lý đối với ngân sách của các công trình hiện nay.
Xem ngay Bảng báo giá thép Pomina
Bảng báo giá sắt thép xây dựng các loại
Sài Gòn CMC là đơn vị cung cấp đầy đủ các loại sắt thép xây dựng từ thép hộp, thép hình, thép ống, xà gồ, tôn lợp của các nhà sản xuất thép Việt Nhật, Thép Miền Nam, Thép Hòa Phát, Thép Pomina …
Quý khách sẽ nhận được bảng báo giá sắt thép xây dựng khi gọi tới công ty Sài Gòn CMC
Tham khảo: Bảng báo giá thép Việt Nhật
…
Liên hệ mua sắt thép xây dựng các loại :
Hotline : 0944 939 990 – 0937 200 999
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng Báo Giá Thép Việt Nhật
Liên hệ mua sắt thép xây dựng các loại :
Hotline : 0944 939 990 – 0937 200 999
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát
Liên hệ mua sắt thép xây dựng các loại :
Hotline : 0944 939 990 – 0937 200 999
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Ghi chú :
* Thép cuộn giao qua cân.
* Thép cây giao theo cách đếm cây.
Sài Gòn CMC là địa chỉ tin cậy cho mọi công trình
Chúng tôi cung cấp Bảng báo giá thép miền Nam Quận 9 cập nhật mới nhất xin gửi tới khách hàng:
Sài Gòn CMC địa chỉ nhận Bảng báo giá thép miền Nam Quận 9 và mua thép hàng đầu Tphcm
Công ty Vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC hiện là đối tác phân phối thép Miền Nam cho thị trường Tphcm và các tỉnh lân cận.
Do đó chúng tôi luôn có mức giá tốt nhất thị trường cho sản phẩm thép Miền Nam
Công ty có các mức chiết khấu cao cho các đơn hàng lớn và chương trình giảm giá đối với khách hàng mua hàng từ lần thứ 2 trở đi.
Chúng tôi liên tục cập nhật Bảng báo giá thép miền Nam Quận 9 nói riêng và bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất gửi tới quý khách hàng.
Các dịch vụ vận chuyển, giao hàng, thanh toán nhanh chóng tiện lợi cho khách hàng
Vật liệu xây dựng các loại luôn có và sẵn sàng phục vụ nhu cầu mọi công trình khi tới với Sài Gòn CMC
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn những khách hàng đã gắn bó, tin tưởng Sài Gòn CMC trong thời gian đã qua.
Xem thêm
HỆ THỐNG KHO HÀNG sgcmc
Kho hàng 1: 31/1 QL1 – P. An Thới – Q. 12
Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội – P. Trường Thọ – Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 180/2 Cao Lỗ – P. 4 – Q. 8
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh – P. Trường Thạnh – Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa – Xã Tân Hiệp – H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 – Ql. 1 – Xã Tân Kiên – H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết – P. 16 – Q. 4
[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN
[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương) [ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn – P.2 – Quận Tân Bình – Tp. HCM [ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh – Xã Tân Phước – Huyện Tân Thành – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu [ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000 [ Email ]: vatlieuVLXDHOANGCAT@gmail.com [ Website ]: https://thegioivatlieuxaydung.vn- Bạn có biết gạch 6 lỗ bao nhiêu tiền 1 viên?
- Vật liệu xây dựng mới nhất, báo giá 24h
- Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại Quận 11
- Báo giá đá xây dựng tại quận Bình Tân Tphcm
- Báo giá tôn 5 sóng Hoa Sen tại Quận 9
- Đá hộc xây dựng với những thông tin được cập nhật một cách chính xác nhất
- Những ứng dụng của cát xây dựng
- Báo giá tôn Cliplock Hoa Sen tại Quận Gò Vấp
- Cho thuê xe vận chuyển đất xây dựng tại Quận Tân Bình