Tôn nhựa màu là sản phẩm lợp mái không thể thiếu trong bất cứ công trình nào hiện nay. Chúng vừa chống lại các tác nhân có hại hiệu quả, vừa nâng tầm giá trị thẩm mỹ cho công trình. Công ty VLXD Hoàng Cát trong nhiều năm qua đã cung ứng trên địa bàn các tỉnh Miền Nam số lượng tôn nhựa màu chất lượng
Báo giá sản phẩm theo đơn hàng từ thực tế khi quý khách gọi cho chúng tôi qua hotline: 0868 666 000 – 0969 087 087
Nội dung chính:
Chất liệu và màu sắc của tôn nhựa màu
1/ Tôn nhựa màu Polycarbonate
Sẩn phẩm tôn nhựa màu lấy sáng Polycarbonate là một sự kết hợp hoàn hảo giữa polymer và các nhóm carbonat. Sản phẩm tạo ra sẽ có độ trong suốt tương đương kính thủy tinh và nhẹ hơn kính 6 lần.
Phân loại đa dạng màu sắc: Trắng trong, Xanh lá, Xanh dương, Xanh ngoc̣ lam, Nâu đồng, Trắng sữa
2/ Tôn nhựa màu sợi thủy tinh
Tôn Nhựa Sợi Thủy Tinh FRP Lấy Sáng được sản xuất từ nhựa tiêu chuẩn cao PolyEster. Lõi sản phẩm được tăng cường khả năng chịu lực và độ liên kết bằng sợi thủy tinh trong suốt.
Màu sắc: trắng trong , trắng đục, xanh đậm, xanh lợt, xanh lá.
3/ Tôn nhựa màu pvc
Tôn nhựa PVC có tên gọi đầy đủ Tôn Nhựa Tổng Hợp PVC/ASA/ACU. Chúng được dùng chủ yếu làm vách ngăn, mái tôn. Thay thế tấm lợp mái truyền thống với nhiều cải tiến như: Bền bỉ hơn, không gian sống thoải mái hơn và an toàn hơn.
Các màu của sản phẩm tôn nhựa PVC chúng ta kể đến như: Trắng sữa, Xanh ngọc, Xanh dương, Xám khói, Đỏ đô, Đỏ ngói.
Bảng báo giá tôn nhựa màu tại VLXD Hoàng Cát
BẢNG BÁO GIÁ TÔN MÀU VIỆT NHẬT
XANH NGỌC – ĐỎ ĐẬM – VÀNG KEM,…
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) | SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN MÀU HOA SEN
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 dem 00 | m | 2.42 | 60.000 |
02 | 3 dem 50 | m | 2.89 | 68,000 |
03 | 4 dem 00 | m | 3.55 | 73,000 |
04 | 4 dem 50 | m | 4.00 | 81,000 |
05 | 5 dem 00 | m | 4.40 | 91,000 |
Liên hệ mua Tôn các loại :
Hotline: 0969 087 087- 0868 666 000
Chú ý:
Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng
Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có bảng báo giá tôn màu chính xác trong ngày.
Quy cách tôn mạ màu
Các sản phẩm mà các thương hiệu lớn sản xuất như: Hoa sen, Hòa Phát, Đông Á, Phương Nam…..Đều đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế như: Tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3312:1994, Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169, Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755-03 và các tiêu chuẩn riêng của mỗi thương hiệu.
Độ dày của màng sơn được kiểm soát bằng dụng cụ đo quang học.
Loại sóng: 11 sóng, 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, sóng tròn, tấm phẳng (dạng cuộn, dạng tấm)…
Một số quy cách về độ dày, chiều rộng, trọng lượng cuộn, độ dày lớp màng sơn. Bạn có thể tham khảo như sau:
Tiêu chuẩn | Quy cách sản phẩm |
Độ dày (mm) | 0.16 ÷ 0.8 |
Chiều rộng (mm) | 914 ÷ 1250 |
Trọng lượng cuộn (tấn) | Tối đa 10 |
Độ dày lớp màng sơn (µm) | 06 ÷ 30 |
1m2 tôn nhựa mạ màu bằng bao nhiêu kg?
Không có một con số quy định về trọng lượng tôn lợp mái, vì tôn lợp mái có rất nhiều loại mái tôn khác
nhau, có những đặc điểm và công dụng khác nhau. Ví như các loại tôn cách nhiệt, tôn lợp giả ngói, tôn
lạnh, tôn cán sóng,…
Để tính 1m2 tôn nhựa mạ màu nặng bao nhiêu kg. Trước hết bạn phải xác định được zem tôn (độ dày của tôn) là bao nhiêu.
Công thức cơ bản tính trọng lượng tôn lợp mái được tính như sau:
m ( kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85
Trong đó m là trọng lượng, T là độ dày tôn, W là chiều rộng tôn, L là chiều dài tôn và 7,85 là khối lượng
riêng của sắt thép (7850kg/m3) – chất liệu làm tôn.
Ví dụ: 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem thì nặng bao nhiêu?
Theo công thức trên, ta có:
T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m (vì 1 zem = 0,1mm); W (chiều rộng của tôn) = 1m = 1.000mm
L (chiều dài của tôn) = 1m = 1.000mm;
Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn: m(kg) = T(m) x W(m) x L(m) x 7850
= 0,00035 x 1 x 1 x 7850
= 2,975 (kg)
Vậy 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem nặng 2,975 kg
Ý nghĩa sản phẩm tôn nhựa màu muốn mang đến cho mọi công trình
Sử dụng tôn nhựa mạ màu để lợp mái sẽ làm tăng tính thẩm mỹ. Vẻ ngoài công trình cũng được xem là một yếu tố để đánh giá chất lượng thi công
1/ Màu sắc hài hòa – bí quyết để có mái nhà đẹp đúng chuẩn
Sự kết hợp màu sắc một cách hài hòa, cân bằng sẽ mang lại hiệu ứng tích cực, cải thiện tâm trạng. Màu sắc của mái nhà càng quan trọng vì nhà là nơi mỗi người dành nhiều thời gian để sinh sống và gắn bó. Vấn đề then chốt là: màu sắc mái tôn như thế nào là đẹp hài hòa, có phong cách riêng mà không thành ra lập dị, màu mè?
2. Mỗi màu sắc, một thông điệp
Bộ màu Phong thủy gồm 5 màu đại diện cho ngũ hành (ánh bạc, xanh lục, đen, đỏ, nâu) và bộ màu Phúc Lộc Thọ với 3 màu tinh tế (vàng, xanh dương, xanh ngọc). Mỗi màu sắc mang một thông điệp riêng với ý nghĩa mang may mắn, thịnh vượng đến cho gia chủ.
3/ Màu sắc mái nhà giúp cân bằng năng lượng
Theo nguyên tắc vật lý, những màu sáng phản nhiệt trong khi màu tối hấp thụ nhiệt. Tận dụng nguyên tắc này sẽ giúp chủ nhà tiết kiệm năng lượng làm ấm ngôi nhà trong mùa lạnh và làm mát trong mùa nóng. Để khắc phục nhược điểm hấp thụ nhiệt, gia chủ có thể chọn tôn có đặc tính phản xạ nhiệt tốt.
Tôn nhựa màu phản xạ nhiệt tốt sẽ không hấp thụ nhiệt năng từ ánh nắng mặt trời, giúp cho mái nhà mát hơn đáng kể, đặc biệt là trong mùa nắng nóng.
Qúy khách đến với VLXD Hoàng Cát là sự chọn lựa chính xác nhất
– Qúy khách tại TPHCM và các tỉnh lân cận có thể dễ dàng tiếp cận dịch vụ của chúng tôi qua hotline: 0868 666 000 – 0969 087 087
– Đại lý VLXD Hoàng Cát được xem là nhà phân phối cấp 1. Chuyên cung cấp tôn xây dựng giá rẻ, chất lượng được đảm bảo tốt nhất
– Hợp tác với nhiều nhà máy sản xuất tôn xây dựng có chất lượng sản phẩm cao.
– Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam.
– Giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất thị trường vật liệu xây dựng
– Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.