TÔN MẠ MÀU | Công Ty Cổ Phần Sài Gòn. Nhà phân phối các loại tôn đa dạng kích thước tại VLXD Hoàng Cát. Nhận gia công theo công trình, chúng tôi cung cấp giá tôn nhanh nhất. Số lượng đặt hàng không giới hạn
TÔN MẠ MÀU | Công Ty Cổ Phần Sài Gòn
Sản phẩm TÔN LẠNH MẠ MÀU có khả năng chống ăn mòn và gỉ sét rất cao. Tuy nhiên, với thị trường phát triển ngày một cao. Khách hàng không chỉ quan tâm đến độ bền mà còn muốn tạo nên phong cách riêng cho các công trình. Sản phẩm TÔN MÀU ra đời để đáp ứng nhu cầu tạo ra các sản phẩm đẹp và có độ bền vượt trội.
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
– Sản xuất tấm lợp
– Vách ngăn
– Trần nhà
– Máng xối
– Tạo hình nội thất
– Cửa đi, cửa cuốn, cửa xếp
– Nhà xưởng, nhà kho
– Dụng cụ gia dụng
– Thùng phuy
– Trang trí nội thất và ngoại thất văn phòng
– Các loại ống thoát nước, ống gen điều hòa nhiệt độ
– Vỏ ngoài các thiết bị vi tính và các thiết bị thông tin liên lạc khác
CÁC ĐẶC TÍNH CỦA TÔN KẼM MẠ MÀU:
– Tôn kẽm mạ màu có nhiều màu sắc cho khách hàng chọn lựa. Nhằm tạo sức sống riêng cho diện mạo các công trình.
– Tôn kẽm mạ màu thích hợp với nhiều môi trường khác nhau: nhiệt đới, miền biển (ăn mòn cao). Các vùng ẩm thấp, …
– Tôn kẽm mạ màu có khả năng tạo hình. Chống va đập, chịu được acid và kiềm cao làm cho các sản phẩm tôn mạ màu ngày càng được người tiêu dùng ưa thích.
ĐỘ DÀY TÔN KẼM MẠ MÀU:
Từ 0,2dem đến 0,8dem. Xin vui lòng liên hệ với bộ phận kinh doanh để có thông tin chính xác.
QUY CÁCH – BỀ RỘNG TÔN KẼM MẠ MÀU:
Từ 914mm đến 1250mm. Xin vui lòng liên hệ với bộ phận kinh doanh để có thông tin chính xác.
HÌNH DÁNG TÔN KẼM MẠ MÀU:
– Dạng cuộn và băng
– Sóng ngói
– Sóng vuông
– Sóng tròn
– Vòm
– Máng xối
– Các dạng khác theo yêu cầu của khách hàng
Tính năng vượt trội:
– Khả năng chống ăn mòn vượt trội
– Màu sắc phong phú, đa dạng.
1. THÔNG SỐ VÀ CẤU TẠO
2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
|
TÔN LẠNH MÀU |
TÔN KẼM MÀU |
Công nghệ | Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản. | |
Tiêu chuẩn | A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 | JIS G3312 |
Độ dày thép nền | 0.1 ÷ 1.2mm | 0.1 ÷ 1.2mm |
Bề rộng | 750 ÷ 1250mm | 750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong | 508, 610mm | 508, 610mm |
Độ uốn | 0T ÷ 3T | 0T ÷ 3T |
Độ bóng | 32 ÷ 85% | 32 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc | |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 ÷ 25 (± 1µm) | 15 ÷ 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 ÷ 25 (± 1µm) | 5 ÷ 25 (± 1µm) |
Độ bền dung môi | MEK ≥ 100 DR | MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
Khối lượng mạ | AZ30 ÷ AZ200 | Z6 ÷ Z8 ÷ Z45 |
Phun sương muối | Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ |
Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ |
Màu sắc | Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. |
(Giá Sỉ )
TÔN KẼM(9 sóng vuông–13sóng la fông) |
TÔN LẠNH(9 sóng vuông-13sóng la fông) |
||||
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2 dem 30 |
2.00 |
36.000 |
2 dem 80 |
2.40 |
49.000 |
3 dem 30 |
3.00 |
47.500 |
3 dem 00 |
2.60 |
51.500 |
3 dem 60 |
3.30 |
53.000 |
3 dem 10 |
2.80 |
55.000 |
4 dem 00 |
3.65 |
56.000 |
3 dem 30 |
3.05 |
58.000 |
|
|
|
3 dem 50 |
3.20 |
60.500 |
|
|
3 dem 70 |
3.35 |
64.500 |
|
4 dem 00 |
3.55 |
65.500 |
|||
Tôn nhựa 1 lớp |
m |
34.000 |
4 dem 40 |
4.05 |
73.000 |
Tôn nhựa 2 lớp |
m |
68.000 |
4 dem 90 |
4.40 |
78.500 |
TÔN MÀU Xanh ngọc, đỏ đậm9 sóng vuông -13sóng la fông |
TÔN MÀU Xanh ngọc,đỏ đậm9sóng vuông -13sóng lafông |
||||
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2 dem 40 |
1.90 |
43.000 |
4 dem 00 |
3.30 |
59.000 |
3 dem 00 |
2.40 |
46.500 |
4 dem 20 |
3.60 |
62.000 |
3 dem 20 |
2.80 |
49.500 |
4 dem 50 |
3.90 |
67.000 |
3 dem 60 |
2.95 |
50.500 |
5 dem 00 |
4.35 |
72.000 |
Đông Á 4 ,0 dem |
3,35 |
73.000 |
Tôn màu xanh rêu, đỏ đậm, xanh dương tím… |
||
Đông Á 4,5 dem |
3,90 |
81.000 |
Chấn máng |
4.000/m |
|
Hoa sen 4 dem 00 |
3.60 |
84.000 |
Chấn vòm + diềm |
4.000/m |
|
Hoa sen 4 dem 50 |
4.10 |
93.000 |
Ốp nóc |
1.500/m |
GIÁ CÓ THỂ GIẢM THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG . Giá trên đã bao gồm VAT
LIÊN HỆ : 0868 666 000 – 0969 087 087 – 0909 789 888
- Bạn có biết gạch 6 lỗ bao nhiêu tiền 1 viên?
- Báo giá tôn lạnh 9 sóng Đông Á tại Bình Thuận
- San lấp mặt bằng tại Bình Chánh giá rẻ/ CTY Sài Gòn LH 0868666000
- Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại Bình Thuận
- Cát đá xây dựng – Giá Cát Đá Xây Dựng 24H TP HCM
- Báo giá cát xây tô giá rẻ tại huyện Củ Chi tại Tphcm – 0981837999
- Vận chuyển xà bần Quận 7
- Bảng báo giá vật liệu xây dựng tại quận Tân Phú Tphcm
- Cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Hóc Môn