Có bao nhiêu loại gạch đặc xây dựng?. Gạch đặc với hình dạng và kích thước phong phú nên chúng được rất nhiều nhà thầu xây dựng sử dụng. Để đẩy nhanh tiến độ thi công, VLXD Hoàng Cát chúng tôi sẽ cung cấp số lượng gạch đặc theo yêu cầu, gọi qua đường dây nóng để được hỗ trợ: 086. 8666. 000 – 096. 9087. 087
Nội dung chính:
Có bao nhiêu loại gạch đặc xây dựng?
Tùy từng vùng miền mà tên gọi, kích thước, và các thông số của gạch đặc cũng khác nhau:
- Kích thước gạch miền Bắc : gạch đặc A1, A2, B
- Kích thước gạch miền Nam: gạch thẻ đặc V1, V2, V3
Tin liên quan: Chọn lựa công ty cung cấp sắt thép xây dựng cần lưu ý những vấn đề nào?
Kích thước gạch Miền Bắc
Theo tiêu chuẩn: TCVN1451-1998 quy định về gạch đặc đất nung thì gạch đặc A1, A2, B được sản xuất theo thông số sau:
GẠCH ĐẶC A1
Thông số |
Giá trị |
Kích thước | 205 x 95 x 55 (mm) |
Biên độ: | ± 3 mm |
Độ rỗng: | 0% |
Cường độ chịu nén: | ≥ 7.5 N/mm2 |
Độ hút nước: | <= 10% |
Định mức 1m² xây tường 100: | 70 viên |
Định mức1m² xây tường 200: | 140 viên |
Trọng lượng: | 2.1 kg/viên |
GẠCH ĐẶC 105
Thông số |
Giá trị |
Kích thước | 220 x 105 x 65 (mm) |
Biên độ: | ± 3 mm |
Độ rỗng: | 0% |
Cường độ chịu nén: | ≥ 7.5 N/mm2 |
Độ hút nước: | <= 10% |
Định mức 1m² xây tường 100: | 60 viên |
Định mức1m² xây tường 200: | 120 viên |
Trọng lượng: | 2.3 kg/viên |
GẠCH ĐẶC 150
Thông số |
Giá trị |
Kích thước | 210 x 150 x 55 (mm) |
Biên độ: | ± 3 mm |
Độ rỗng: | 0% |
Cường độ chịu nén: | ≥ 7.5 N/mm2 |
Độ hút nước: | <= 10% |
Định mức 1m² xây tường 100: | 60 viên |
Định mức1m² xây tường 200: | 120 viên |
Trọng lượng: | 3.51 kg/viên |
Kích thước gạch Miền Nam
Theo tiêu chuẩn: TCVN1451-1998 quy định về gạch đặc đất nung thì gạch thẻ đặc V1, V2,V3 được sản xuất theo thông số sau:
GẠCH THẺ ĐẶC V1
Thông số |
Giá trị |
Kích thước | 190x85x50 mm |
Biên độ: | ± 3 mm |
Độ rỗng: | 0.5% |
Cường độ chịu nén: | ≥ 79 N/mm2 |
Độ hút nước: | <= 10% |
Trọng lượng: | 1.5 kg/viên |
GẠCH THẺ ĐẶC V2
Trọng lượng: 2.3 kg/viên
Thông số |
Giá trị |
Kích thước | 170x85x50 mm |
Biên độ: | ± 3 mm |
Độ rỗng: | 0% |
Cường độ chịu nén: | ≥ 79 N/mm2 |
Độ hút nước: | <= 8% |
Trọng lượng: | 1.35 kg/viên |
GẠCH THẺ ĐẶC V3
Thông số |
Giá trị |
Kích thước | 195x90x55 mm |
Biên độ: | ± 3 mm |
Độ rỗng: | 0.5% |
Cường độ chịu nén: | ≥ 79 N/mm2 |
Độ hút nước: | <= 10% |
Trọng lượng: | 3.51 kg/viên |
Trọng lượng: | 1.8 kg/viên |
Gạch đặc xây dựng là gì?
Gạch đặc xây dựng là loại gạch sử dụng đất sét để nung, không lỗ, thuộc loại gạch xây cao cấp. Gạch dạng khuôn đặc màu đỏ, đỏ sẫm.
Vì gạch đặc luôn ở trong trạng thái đặc nên chúng được ứng dụng khá nhiều trong thi công xây tường chịu lực, lát nề chịu tải, cách nhiệt, cách âm.
1 viên gạch đặt thông thường nặng bao nhiêu kg?
- Trọng lượng viên gạch miền Bắc khoảng 2.1 kg – 3.51 kg.
- Trọng lượng viên gạch miền Nam khoảng 1.5 kg – 2.1 kg.
Ưu điểm
- Gạch đặc được ứng dụng rộng rãi trong đời sống
- Sở hữu có chỉ số về độ bền cao
- Qúa trình vận chuyển dễ dàng
- Độ chịu lực cao.
- Khả năng hút ẩm từ 14%-18%.
Nhược điểm
- Gạch đặc thường nặng, và so với gạch rỗng thường có chi phí mắc hơn. Nói về giá thành thì giá của gạch Các vị trí thường được xây dựng như: móng gạch, tường móng, bể nước, bể phốt, tường chịu lực, tường về sinh, tường bao, đổ cửa,…
- Môi trường sản xuất gạch đặc thường sản sinh ra nhiều khí vô cùng độc hại, ô nhiễm môi trường,..
Ứng dụng của gạch đặt xây dựng
- Loại vật tư này được ứng dụng để thi công tường, tham gia chịu lực và chống thấm. Do vậy gạch được sử dụng cho các kết cấu móng gạch, móng tường, lanh tô cửa, xây bể nước, nhà vệ sinh.
- Gạch dùng để xây tường chịu lực, chịu tải trọng, xây trang trí không tô, phù hợp xây dựng nhà ở, biệt thự, chung cư, văn phòng, trụ, cột…
Tiêu chuẩn về những thông số kĩ thuật của gạch đặc
Theo TCVN 1451:1998 quy định tiêu chuẩn gạch đặc đất sét nung, bao gồm : kích thước, yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử.
Kích thước – phân loại – ký hiệu của gạch đặt
1/ Kích thước gạch đặc đất sét nung
Kích thước tính bằng mm
Tên kiểu gạch |
Dài |
Rộng |
Dày |
Gạch đặc 60 Gạch đặc 45 |
220 190 |
105 90 |
60 45 |
Chú thích: Có thể sản xuất kiểu gạch đặc có kích thước khác bảng 1 nhưng phải đảm bảo các yêu cầu nêu trong điều 4.
2/ Theo độ bền cơ học
Các mác của gạch đặc đất sét nung: M50, M75, M100, M125, M150, 200
3/ Ký hiệu quy ước cho gạch đặc đất sét nung được ghi theo thứ tự:
Tên kiểu gạch – mác gạch – số hiệu của tiêu chuẩn này.
Ví dụ: Gạch đặc dày 60mm, mác 200 ký hiệu là:
Gạch đặc 60- M200 – TCVN 1451 : 1998.
Yêu cầu kĩ thuật của gạch đặc
1/Yêu cầu về hình dáng
Gạch đặc thường có dạng hình hộp chữ nhật với bề mặt bằng phẳng, trên mặt của viên gạch có thể có rãnh hoặc gợn khía. Cạnh viên gạch có thể lượn tròn với thông thường bán kính không lớn hơn 5mm, theo mặt cắt vuông góc với phương đùn ép.
Sai lệch kích thước của viên gạch không vượt quá quy định sau:
- Theo chiều dài: ± 6mm.
- Theo chiều rộng: ± 4mm.
- Theo chiều dày: ± 3mm đối với gạch đặc 60, ± 2mmm đối với gạch đặc 45.
Khuyết tật về hình dạng bên ngoài của viên gạch không vượt quá quy định
Loại khuyết tật |
Mức cho phép |
1. Độ cong trên mặt đáy, trên mặt cạnh, tính bằng mm, không lớn hơn |
4 |
2. Số vết nứt xuyên suốt chiều dày, kéo sang chiều rộng không quá 20mm, không lớn hơn |
1 |
3. Số vết sứt cạnh, sứt góc sâu từ 5mm đến 10 mm, chiều dài theo cạnh từ 10mm đến 15mm, không lớn hơn |
2 |
2/ Yêu cầu về đặc tính cơ lý
Cường độ nén và uốn của gạch theo từng mác không nhỏ hơn giá trị nêu trên. Đơn vị tính bằng MPa (105 N/m²)
Mác gạch |
Cường độ nén |
Cường độ uốn |
||
Trung bình cho 5 mẫu thử |
Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử |
Trung bình cho 5 mẫu thử |
Nhỏ nhất cho 1 mẫu thử |
|
M200 |
20 (200) |
15 (150) |
3,4 (34) |
1,7 (17) |
M150 |
15 (150) |
12,5 (125) |
2,8 (28) |
1,4 (14) |
M125 |
12,5 (125) |
10 (100) |
2,5 (25) |
1,2 (12) |
M100 |
10 (100) |
7,5 (75) |
2,2 (22) |
1,1 (11) |
M75 |
7,5 (75) |
5 (50) |
1,8 (18) |
0,9 (9) |
M50 |
5 (50) |
3,5 (35) |
1,6 (16) |
0,8 (8) |
- Bạn có biết gạch 6 lỗ bao nhiêu tiền 1 viên?
- Bảng báo giá vật liệu xây dựng tại quận Phú Nhuận Tphcm
- Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Đà Nẵng
- Báo giá tôn Cliplock Đông Á tại Quận 8
- CÁT XÂY DỰNG GIÁ RẺ
- Báo giá tôn Cliplock Đông Á tại Quận 10
- công ty cung cấp vật liệu xây dựng quận thủ đức
- Thép hộp Hàn Quốc
- Lưu ý khi chọn cát trong xây dựng – Tác hại của cát bẩn đối với công trình xây dựng