0909789888

Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Quận Tân Phú

Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Quận Tân Phú. Khách hàng sẽ biết chi tiết về sản phẩm này khi liên hệ đến Sài Gòn CMC thông qua đường dây nóng. Chúng được nhiều công trình tiêu thụ với số lượng lớn vì sở hữu tính bền cao, di chuyển nhanh nhờ khối lượng nhẹ, lắp đặt cũng thuận lợi hơn rất nhiều

Theo yêu cầu sử dụng khác nhau mà chúng tôi sẽ tư vấn giúp khách hàng tận tình. Hãy gọi cho đại lý Sài Gòn CMC theo số: 0868.666.000 – 0969.087.087 để nhận giải đáp thông tin chi tiết

Ton-lanh-9-song-lop-mai

Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Tân Phú

Bảng báo giá tôn luôn với mức giá kê khai tham khảo bên dưới, chúng tôi điều chỉnh một cách thích hợp. Tham vấn dịch vụ trực tiếp, chúng tôi sẽ giới thiệu cụ thể. Đường dây nóng: 0868.666.000 – 0969.087.087

Sản phẩm dân dụng này có kích thước & quy cách rất phong phú. Mức độ xây dựng tăng kéo theo sự tiêu thụ tôn cũng phát triển theo. Bạn nên cập nhật thông tin, chi tiết mỗi ngày theo từng loại tôn, từng kích thước và độ dày

GIÁ TÔN MÀU HOA SENCHI PHÍ GIA CÔNG (ko bao gồm VAT)
4 dem 00             3.60      79,000Chấn máng m                4,000
4 dem 50             4.10   87,000Chấn vòm m                4,000
5 dem 00             4.50    94,500Chấn diềm m                54000
Vít tôn 4 phân bịch 200c     78,000Úp nóc m                3,000
Vít tôn 5 phân bịch 200c     80,000 tôn nhựa m                41,000

Xin mời quý khách xem thêm giá tôn của các hãng nổi tiếng khác trên thị trường:

GIÁ TÔN KẼMGIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)}
Độ dày 
(Đo thực tế)
 Trọng lượng 
(Kg/m) 
 Đơn giá 
(Khổ 1.07m) 
Độ dày 
(Đo thực tế)
 Trọng lượng 
(Kg/m) 
 Đơn giá 
(Khổ 1.07m) 
2 dem 50             2.00     40,0002 dem 80                 2.40              50,000
3 dem 30             3.00     49,0003 dem 00                 2.60              52,000
3 dem 60             3.30     55,0003 dem 20                 2.80              55,000
4 dem 00             3.65     58,0003 dem 30                 3.05              59,000
GIÁ TÔN MÀU ĐÔNG Á3 dem 50                 3.20              60,000
4 dem 00             3.35     71,5003 dem 70                 3.35              64,000
4 dem 50             3.90     79,0004 dem 00                 3.55              66,000
5 dem 00             4.30   88,5004 dem 50                 4.05              75,000
5 dem 00                 4.40              84,000
GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)}
2 dem 60             2.10     46,0003 dem 80                 3.15                 60,000       
3 dem 00             2.40     52,0004 dem 00                 3.30              65,000
3 dem 20             2.80     55,0004 dem 20                 3.60              67,000
3 dem 50             3.00     56,5004 dem 50                 3.90              71,000
5 dem 00                 4.35              79,000
GIA CÔNG ĐỔ/DÁN PU/PE – OPP CÁCH NHIỆT
Đổ PU 18-20ly m      61,000Dán PE-OPP 5ly m               20,000
Dán PE-OPP 3ly m      17,000Dán PE-OPP 10ly m               27,000

Những thông số kĩ thuật chuẩn xác nhất của tôn Hoa Sen

Việc quan tâm đến thông tin sản phẩm cực kì quan trọng vì chúng giúp bạn chọn lựa mẫu mã tôn lợp hợp với từng công trình. Giá tốt

1/ Tiêu chuẩn tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen

Sản phẩm được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau:

+ Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302

+ Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M

Tính chất cơ khí cơ bản của tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen

Chỉ tiêuĐộ dày t (mm)H1S1S2
Độ bền kéo (Mpa)0.30 ≤ t550 – 880270 – 400401 – 549
Giơi hạn chảy (Mpa)0.30 ≤ t≥ 205≥ 295
Độ dãn dài (%)0.30 ≤ t ≤ 0.40≥ 31≥ 10
0.40 ≤ t ≤ 0.60≥ 34≥ 10
0.60 ≤ t ≤ 1.0≥ 36≥ 10
1.0 ≤ t ≤ 1.6≥ 37≥ 10

2/ Khối lượng tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen

Tôn Hoa Sen có trọng lượng không cố định. Nó phụ thuộc hoàn toàn vào diện tích thi công phần mái nhà. Đặc biệt, tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen còn được sản xuất với nhiều loại khác nhau như: tôn cuộn mạ kẽm, tôn phẳng mạ kẽm, tôn mạ kẽm cán sóng,…

Về khối lượng và quy cách cơ bản như sau:

+ Độ dày: 0.16 – 1.5 mm

+ Khổ rộng lớn nhất: 1250 mm

+ Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất: 300 g/m2

Bảng màu tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen

– Tôn hoa sen màu BRL01 ( đỏ đậm )
– Tôn hoa sen màu BRL02 ( đỏ tươi )
– Tôn hoa sen màu BGL01 ( xanh ngọc )
– Tôn hoa sen màu BGL02 ( xanh rêu nhạt )
– Tôn hoa sen màu BGL03 ( xanh rêu đậm )
– Tôn hoa sen màu BBL01 ( xanh dương )
– Tôn hoa sen màu BBL04 ( xanh dương tím )
– Tôn hoa sen màu BYL02 ( màu vàng )
– Tôn hoa sen màu BWL01 ( trắng sữa )
– Tôn hoa sen màu MRL03 ( nâu đất )
– Tôn hoa sen màu MDL01 ( lông chuột )
– Tôn hoa sen Anti Green ( tôn lạnh )

Sẽ có một số sự sai lệch chút ít khi so với màu thực tế, xin vui lòng gọi điện tới công ty Sài Gòn CMCđể kiểm tra bảng màu chi tiết: 0868.666.000 – 0969.087.087

Giao hàng đầy đủ cho khách về kim loại nền , sơn phủ màu sắc , độ dày 

Tôn Hoa Sen 9 sóng được những công trình nào tại Quận Tân Phú thường xuyên sử dụng?

− Tôn 9 sóng vuông Hoa Sen được chúng tôi nhập chính thức ngay ở nhà máy. Người tiêu dùng đánh giá là dòng sản phẩm áp dụng rộng rãi trong đời sống xã hội, dùng để lợp mái, lợp vách :

+ Công trình dân dụng : nhà cấp 4, Ki ốt, cửa hàng, quán ăn, nhà hàng …
+ Nhà xưởng công nghiệp : nhà kho, nhà xưởng, văn phòng…
+ Công trình công cộng : bệnh viện, trạm y tế, trường học, ủy ban, các ban ngành…
+ Công trình vui chơi giải trí : nhà thi đấu, nhà thiếu nhi, nhà hát…

Công ty Sài Gòn CMC mang đến cho khách hàng nhiều chính sách mua vật tư hấp dẫn nhất tại Quận Tân Phú

  • Sản phẩm đạt chuẩn, mua hàng không giới hạn, dịch vụ chúng tôi tư vấn 24/24h. Công ty chúng tôi còn phát triển & mở rộng thêm dịch vụ cung ứng nguồn tôn lợp Hoa Sen xây dựng định kì cho bất cứ mọi công trình nào tại khu vực này
  • Mức giá mà chúng tôi cung cấp luôn tốt nhất, cạnh tranh lành mạnh với thị trường
  • An toàn trong công tác vận chuyển, xuất đủ hóa đơn bán hàng
  • Chiết khấu hấp dẫn khi đặt hàng với số lượng lớn

HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC

Kho hàng 1: 31/1 QL1 - P. An Thới - Q. 12

Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội - P. Trường Thọ - Q. Thủ Đức

Kho hàng 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm - Huyện Hóc Môn- Tp hcm

Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh - P. Trường Thạnh - Q. 9

Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa - Xã Tân Hiệp - H. Hóc Môn

Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 - Ql. 1 - Xã Tân Kiên - H. Bình Chánh

Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết - P. 16 - Q. 4

[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN

[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ - P. 15 - Quận Tân Bình - Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)

[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn - P.2 - Quận Tân Bình - Tp. HCM

[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh - Xã Tân Phước - Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com

[ Website ]: https://thegioivatlieuxaydung.vn

2023/09/18Thể loại : Tin tứcTab :

Bài viết liên quan

Báo giá tôn lạnh 9 sóng Đông Á tại Đồng Tháp

Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại Quận 6

Cát san lấp tại hóc môn, TPHCM

Cát Đá Xây Dựng Giá Rẻ | Công Ty CP Sài Gòn

Bảng báo giá thép Việt Nhật quận Thủ Đức

1/4 Ấp Tiền Tân- Xã Bà Điểm - Huyện Hóc Môn- Tp hcm
Contact Me on Zalo
Copyright 2010 © thegioivatlieuxaydung.vn.Đối tác Cát xây dựng tại Cát xây dựng Nam Thành Vinh Đối tác báo giá thép hình tại Tôn thép Sang Chính DMCA.com Protection Status
Báo Giá Thép Miền Nam Báo giá thép Việt Nhật Báo giá thép Pomina Báo giá thép Hòa Phát Báo giá thép hộp Đá xây dựng Chuyển nhà thành hưng Căn hộ Akari City Mái xếp di động Mái hiên di động Trường huấn luyện chó Thu mua phế liệu Thiết kế hồ cá koi Thiết kế hồ cá koi khoan cắt bê tông khoan rút lõi bê tông khoan cắt bê tông khoan rút lõi bê tông Lắp đặt camera Tphcm