Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Quận Tân Phú. Khách hàng sẽ biết chi tiết về sản phẩm này khi liên hệ đến Sài Gòn CMC thông qua đường dây nóng. Chúng được nhiều công trình tiêu thụ với số lượng lớn vì sở hữu tính bền cao, di chuyển nhanh nhờ khối lượng nhẹ, lắp đặt cũng thuận lợi hơn rất nhiều
Theo yêu cầu sử dụng khác nhau mà chúng tôi sẽ tư vấn giúp khách hàng tận tình. Hãy gọi cho đại lý Sài Gòn CMC theo số: 0868.666.000 – 0969.087.087 để nhận giải đáp thông tin chi tiết

Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Tân Phú
Bảng báo giá tôn luôn với mức giá kê khai tham khảo bên dưới, chúng tôi điều chỉnh một cách thích hợp. Tham vấn dịch vụ trực tiếp, chúng tôi sẽ giới thiệu cụ thể. Đường dây nóng: 0868.666.000 – 0969.087.087
Sản phẩm dân dụng này có kích thước & quy cách rất phong phú. Mức độ xây dựng tăng kéo theo sự tiêu thụ tôn cũng phát triển theo. Bạn nên cập nhật thông tin, chi tiết mỗi ngày theo từng loại tôn, từng kích thước và độ dày
GIÁ TÔN MÀU HOA SEN | CHI PHÍ GIA CÔNG (ko bao gồm VAT) | ||||
4 dem 00 | 3.60 | 79,000 | Chấn máng | m | 4,000 |
4 dem 50 | 4.10 | 87,000 | Chấn vòm | m | 4,000 |
5 dem 00 | 4.50 | 94,500 | Chấn diềm | m | 54000 |
Vít tôn 4 phân | bịch 200c | 78,000 | Úp nóc | m | 3,000 |
Vít tôn 5 phân | bịch 200c | 80,000 | tôn nhựa | m | 41,000 |
Xin mời quý khách xem thêm giá tôn của các hãng nổi tiếng khác trên thị trường:
GIÁ TÔN KẼM | GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU | ||||
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)} | |||||
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) | Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
2 dem 50 | 2.00 | 40,000 | 2 dem 80 | 2.40 | 50,000 |
3 dem 30 | 3.00 | 49,000 | 3 dem 00 | 2.60 | 52,000 |
3 dem 60 | 3.30 | 55,000 | 3 dem 20 | 2.80 | 55,000 |
4 dem 00 | 3.65 | 58,000 | 3 dem 30 | 3.05 | 59,000 |
GIÁ TÔN MÀU ĐÔNG Á | 3 dem 50 | 3.20 | 60,000 | ||
4 dem 00 | 3.35 | 71,500 | 3 dem 70 | 3.35 | 64,000 |
4 dem 50 | 3.90 | 79,000 | 4 dem 00 | 3.55 | 66,000 |
5 dem 00 | 4.30 | 88,500 | 4 dem 50 | 4.05 | 75,000 |
5 dem 00 | 4.40 | 84,000 | |||
GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT | |||||
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)} | |||||
2 dem 60 | 2.10 | 46,000 | 3 dem 80 | 3.15 | 60,000 |
3 dem 00 | 2.40 | 52,000 | 4 dem 00 | 3.30 | 65,000 |
3 dem 20 | 2.80 | 55,000 | 4 dem 20 | 3.60 | 67,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56,500 | 4 dem 50 | 3.90 | 71,000 |
5 dem 00 | 4.35 | 79,000 |
GIA CÔNG ĐỔ/DÁN PU/PE – OPP CÁCH NHIỆT | |||||
Đổ PU 18-20ly | m | 61,000 | Dán PE-OPP 5ly | m | 20,000 |
Dán PE-OPP 3ly | m | 17,000 | Dán PE-OPP 10ly | m | 27,000 |
Những thông số kĩ thuật chuẩn xác nhất của tôn Hoa Sen
Việc quan tâm đến thông tin sản phẩm cực kì quan trọng vì chúng giúp bạn chọn lựa mẫu mã tôn lợp hợp với từng công trình. Giá tốt
1/ Tiêu chuẩn tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen
Sản phẩm được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau:
+ Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302
+ Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M
Tính chất cơ khí cơ bản của tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen
Chỉ tiêu | Độ dày t (mm) | H1 | S1 | S2 |
Độ bền kéo (Mpa) | 0.30 ≤ t | 550 – 880 | 270 – 400 | 401 – 549 |
Giơi hạn chảy (Mpa) | 0.30 ≤ t | – | ≥ 205 | ≥ 295 |
Độ dãn dài (%) | 0.30 ≤ t ≤ 0.40 | – | ≥ 31 | ≥ 10 |
0.40 ≤ t ≤ 0.60 | – | ≥ 34 | ≥ 10 | |
0.60 ≤ t ≤ 1.0 | – | ≥ 36 | ≥ 10 | |
1.0 ≤ t ≤ 1.6 | – | ≥ 37 | ≥ 10 |
2/ Khối lượng tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen
Tôn Hoa Sen có trọng lượng không cố định. Nó phụ thuộc hoàn toàn vào diện tích thi công phần mái nhà. Đặc biệt, tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen còn được sản xuất với nhiều loại khác nhau như: tôn cuộn mạ kẽm, tôn phẳng mạ kẽm, tôn mạ kẽm cán sóng,…
Về khối lượng và quy cách cơ bản như sau:
+ Độ dày: 0.16 – 1.5 mm
+ Khổ rộng lớn nhất: 1250 mm
+ Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất: 300 g/m2
Bảng màu tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen
– Tôn hoa sen màu BRL01 ( đỏ đậm )
– Tôn hoa sen màu BRL02 ( đỏ tươi )
– Tôn hoa sen màu BGL01 ( xanh ngọc )
– Tôn hoa sen màu BGL02 ( xanh rêu nhạt )
– Tôn hoa sen màu BGL03 ( xanh rêu đậm )
– Tôn hoa sen màu BBL01 ( xanh dương )
– Tôn hoa sen màu BBL04 ( xanh dương tím )
– Tôn hoa sen màu BYL02 ( màu vàng )
– Tôn hoa sen màu BWL01 ( trắng sữa )
– Tôn hoa sen màu MRL03 ( nâu đất )
– Tôn hoa sen màu MDL01 ( lông chuột )
– Tôn hoa sen Anti Green ( tôn lạnh )
Sẽ có một số sự sai lệch chút ít khi so với màu thực tế, xin vui lòng gọi điện tới công ty Sài Gòn CMCđể kiểm tra bảng màu chi tiết: 0868.666.000 – 0969.087.087
Giao hàng đầy đủ cho khách về kim loại nền , sơn phủ màu sắc , độ dày
Tôn Hoa Sen 9 sóng được những công trình nào tại Quận Tân Phú thường xuyên sử dụng?
− Tôn 9 sóng vuông Hoa Sen được chúng tôi nhập chính thức ngay ở nhà máy. Người tiêu dùng đánh giá là dòng sản phẩm áp dụng rộng rãi trong đời sống xã hội, dùng để lợp mái, lợp vách :
+ Công trình dân dụng : nhà cấp 4, Ki ốt, cửa hàng, quán ăn, nhà hàng …
+ Nhà xưởng công nghiệp : nhà kho, nhà xưởng, văn phòng…
+ Công trình công cộng : bệnh viện, trạm y tế, trường học, ủy ban, các ban ngành…
+ Công trình vui chơi giải trí : nhà thi đấu, nhà thiếu nhi, nhà hát…
Công ty Sài Gòn CMC mang đến cho khách hàng nhiều chính sách mua vật tư hấp dẫn nhất tại Quận Tân Phú
- Sản phẩm đạt chuẩn, mua hàng không giới hạn, dịch vụ chúng tôi tư vấn 24/24h. Công ty chúng tôi còn phát triển & mở rộng thêm dịch vụ cung ứng nguồn tôn lợp Hoa Sen xây dựng định kì cho bất cứ mọi công trình nào tại khu vực này
- Mức giá mà chúng tôi cung cấp luôn tốt nhất, cạnh tranh lành mạnh với thị trường
- An toàn trong công tác vận chuyển, xuất đủ hóa đơn bán hàng
- Chiết khấu hấp dẫn khi đặt hàng với số lượng lớn