Báo giá tôn lạnh 9 sóng Đông Á tại Quận 1. Đến với dịch vụ của VLXD Hoàng Cát, chúng tôi sẽ giúp quý khách đạt được những yêu cầu mong muốn. Đây là loại tôn lợp mà ở bất cứ hầu hết công trình nào cũng sở hữu
Độ bền cao, không bị cong vênh khi môi trường tác động mạnh. Công tác báo giá tùy theo khối lượng đặt hàng. Để được hướng dẫn chi tiết, xin gọi về số: 0868 666 000 – 078 666 8080
Nội dung chính:
- 1 Bảng màu của tôn lạnh 9 sóng Đông Á
- 2 Báo giá tôn lạnh 9 sóng Đông Á tại Quận 1
- 3 Ưu đãi hấp dẫn đối với chính sách mua hàng tại VLXD Hoàng Cát
- 4 Điểm nhận dạng sự khác biệt của tôn lạnh Đông Á thật và tôn lạnh Đông Á giả là gì?
- 5 Hình thức thanh toán dịch vụ đa dạng – công tác giao hàng tận nơi tại Quận 1
Bảng màu của tôn lạnh 9 sóng Đông Á
Sự đa dạng trong việc xây dựng, cũng như là ra đời cấu trúc thiết kế tôn lợp mái càng nhiều. Bởi thế, sau đây chúng tôi sẽ liệt kê bảng màu tôn 9 sóng Đông Á để quý khách chọn lựa. Bên cạnh công dụng chính là để lợp mái ra, chúng còn làm vách ngăn bảo vệ bằng tôn, làm trần, làm nhà xưởng, cửa cuốn…
1/TÔN ĐÔNG Á MÀU NÂU ĐẤT, mã màu BR1 – AGARIC BROWN
2/TÔN ĐÔNG Á MÀU VÀNG KEM , mã màu VA3 – APRICOT YELLOW
3/TÔN ĐÔNG Á MÀU XANH DƯƠNG , mã màu XD1 – VERONICA BLUE
4/TÔN ĐÔNG Á MÀU ĐỎ ĐẬM, mã màu DO3 – LIBRA RED
5/TÔN ĐÔNG Á MÀU TRẮNG SỮA , mã màu TR3 – ORIENTAL WHITE
6/TÔN ĐÔNG Á MÀU XANH DƯƠNG, mã màu XD5 – WINTER BLUE
7/TÔN ĐÔNG Á MÀU ĐỎ TƯƠI ,mã màu DO1 – GERANIUM RED
8/TÔN ĐÔNG Á MÀU XÁM SÁNG , mã màu GR4 – NENE GREY
9/TÔN ĐÔNG Á MÀU XANH RÊU, mã màu XR2 – CHIVE GREEN
10/TÔN ĐÔNG Á MÀU XÁM LÔNG CHUỘT, mã màu GR1 – QUOKKA GREY
11/TÔN LẠNH , mã màu AZ100 – GALVALUME PRODUCT
12/TÔN ĐÔNG Á MÀU XANH NGỌC , mã màu XN3 – BAMBOO GREEN
Báo giá tôn lạnh 9 sóng Đông Á tại Quận 1
Tần suất tiêu thụ tôn lợp mỗi lúc khác nhau nên giá cả tôn xây dựng cũng sẽ có những thay đổi nhất định . Liên hệ chi tiết qua hotline để biết cụ thể hơn: 0969 087 087- 0868 666 000
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU ĐÔNG Á
GIÁ TÔN KẼM | GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU | ||||
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)} | |||||
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1.07m) |
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1.07m) |
2 dem 50 | 2.00 | 40,000 | 2 dem 80 | 2.40 | 50,000 |
3 dem 30 | 3.00 | 49,000 | 3 dem 00 | 2.60 | 52,000 |
3 dem 60 | 3.30 | 55,000 | 3 dem 20 | 2.80 | 55,000 |
4 dem 00 | 3.65 | 58,000 | 3 dem 30 | 3.05 | 59,000 |
GIÁ TÔN MÀU ĐÔNG Á | 3 dem 50 | 3.20 | 60,000 | ||
4 dem 00 | 3.35 | 71,500 | 3 dem 70 | 3.35 | 64,000 |
4 dem 50 | 3.90 | 79,000 | 4 dem 00 | 3.55 | 66,000 |
5 dem 00 | 4.30 | 88,500 | 4 dem 50 | 4.05 | 75,000 |
5 dem 00 | 4.40 | 84,000 |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT 9 SÓNG VUÔNG
GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT | |||||
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)} | |||||
2 dem 60 | 2.10 | 46,000 | 3 dem 80 | 3.15 | 60,000 |
3 dem 00 | 2.40 | 52,000 | 4 dem 00 | 3.30 | 65,000 |
3 dem 20 | 2.80 | 55,000 | 4 dem 20 | 3.60 | 67,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56,500 | 4 dem 50 | 3.90 | 71,000 |
5 dem 00 | 4.35 | 79,000 |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN MÀU HOA SEN
GIÁ TÔN MÀU HOA SEN | CHI PHÍ GIA CÔNG (ko bao gồm VAT) | ||||
4 dem 00 | 3.60 | 79,000 | Chấn máng | m | 4,000 |
4 dem 50 | 4.10 | 87,000 | Chấn vòm | m | 4,000 |
5 dem 00 | 4.50 | 94,500 | Chấn diềm | m | 54000 |
Vít tôn 4 phân | bịch 200c | 78,000 | Úp nóc | m | 3,000 |
Vít tôn 5 phân | bịch 200c | 80,000 | tôn nhựa | m | 41,000 |
GIA CÔNG ĐỔ/DÁN PU/PE – OPP CÁCH NHIỆT | |||||
Đổ PU 18-20ly | m | 61,000 | Dán PE-OPP 5ly | m | 20,000 |
Dán PE-OPP 3ly | m | 17,000 | Dán PE-OPP 10ly | m | 27,000 |
Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá.
Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận: không sơn, không cắt, không set.
Ưu đãi hấp dẫn đối với chính sách mua hàng tại VLXD Hoàng Cát
- Qúy khách sẽ nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng khi đặt hàng
- Chi phí kê khai công khai, làm rõ những thắc mắc trong quá trình thực hiện dịch vụ 24/24h
- Hàng hóa được công ty đảm bảo vận chuyển an toàn đến tận nơi
- Các hình thức nhận chiết khấu ưu đãi lớn
5 bước để đặt hàng nhanh nhất
- B1 : Thông qua email hay hotline, đội ngũ tư vấn sẽ chốt đơn hàng
- B2 : Qúy khách có thể đến tận địa điểm công ty để nhận lịch tư vấn kĩ hơn
- B3 : Những nội dung mà hai bên cần thống nhất: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Điểm nhận dạng sự khác biệt của tôn lạnh Đông Á thật và tôn lạnh Đông Á giả là gì?
TÔN LẠNH ĐÔNG Á THẬT :
Logo của Tôn lạnh thường khắc: “Tôn Đông Á” đậm, sản phẩm nổi bật với màu sắc rõ ràng
Sản phẩm nếu là chính hãng sẽ luôn ghi đầy đủ thông số độ dày ( dêm ) trên từng tấm tôn .
In khắc nét chữ trên Tôn Đông Á không biến dạng hay mất đi khi dùng móng tay hay vật nhọn cào nhẹ lên .
Màu sắc của tôn lạnh Đông Á sáng đẹp, nhìn thuận mắt, đều màu. Còn trường hợp tôn giả thường bị phun màu không đều nên sẽ tạo cảm quan không được sắc, đẹp.
Sau một thời gian dài sử dụng, tôn thật vẫn giữ được chấy lượng và không có hiện tượng hoen rỉ, bay màu xuất hiện trên tôn.
TÔN LẠNH ĐÔNG Á GIẢ:
Dòng chữ in trên tôn lạnh giả thường hay bị nhòe màu, không đẹp, màu không đều. Cào nhẹ dễ bị bay màu
Tôn lạnh giả thì thông thường sẽ có màu sẫm hơn hoặc nhạt hơn, không khớp với màu mẫu trong bảng màu Tôn Đông Á.
Trong thời đại phát triển, các thủ đoạn làm giả ngày càng tinh vi hơn. Khách hàng cũng vì thế mà nên tìm hiểu, cũng như mua sản phẩm ở đại lý cung cấp tôn Đông Á chính hãng là cách hạn chế rủi ro cao nhất cho bạn.
Dùng thước đo độ dày để đo lại độ dày tôn lạnh Đông Á khi nhận tôn để đảm bảo bên giao hàng đã giao đúng chủng loại tôn mà bạn mong muốn .
Hình thức thanh toán dịch vụ đa dạng – công tác giao hàng tận nơi tại Quận 1
– VLXD Hoàng Cát giao hàng nhanh, phương thức vận chuyển an toàn: hàng hóa giao tận nơi, quý khách không cần phải lo lắng điều gì
– Hình thức thanh toán: Có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
– Nguồn tôn xây dựng 100% chưa đưa qua sử dụng
– Có chứng chỉ chất lượng của nhà máy.
– Uy tín & quyền lợi của khách hàng là phương châm hoạt động của chúng tôi
- Bạn có biết gạch 6 lỗ bao nhiêu tiền 1 viên?
- CUNG CẤP CÁT BÊ TÔNG / VLXD Hoàng Cát 24H
- Đại lý vật liệu xây dựng VLXD Hoàng Cát tại Quận Thủ Đức
- Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại Quận 5
- Giá thép hộp mạ kẽm tại quận Bình Thạnh mới nhất ngày hôm nay
- Báo giá tôn 5 sóng Hoa Sen tại huyện Bình Chánh
- Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại huyện Bình Chánh
- Bảng báo giá vật liệu xây dựng tại quận Phú Nhuận Tphcm
- CÁT XÂY DỰNG/KHO Vật Liệu Xây DựngTP HCM( VLXD HOANG CAT)