Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông Đen công ty chúng tôi xin gửi tới quý khách bảng báo giá sắt hộp vuông đen Hoà Phát mới nhất năm 2021. Bảng giá này đã bao gồm thuế VAT và chỉ mang tính chất kham khảo. Quý khách vui long liên hệ để có bảng báo giá tốt nhất.
Hiện nay, sản phẩm thép hộp được nhiều người tiêu dùng ưa chuộng và tin dùng đó là thép hộp vuông đen.
Hãy Liên hệ với Công ty VLXD Sài Gòn CMC của chúng tôi:
thep hop vuong denkhông những đem lại sự vững chắc cho công trình mà còn chiếm được lòng tin thì nhiều người tiêu dùng trong suốt thời gian qua. Số lượng gọi điện đặt hàng về mặt hàng thép hộp cũng chủ yếu là thép hộp vuông đen do mạnh tiến phát chúng tôi cung cấp.
Hầu hết khi đi đến các công trình xây dựng, tòa ốc, công ty hoặc nhà xưởng thì chúng ta đều bắt gặp thep hop vuong den đây là một trong những nguyên vật liệu giữ vị trí quan trong để tạo nên sườn, ngôi nhà của chúng ta có đẹp có vững chắc hay không là nhờ vào thép hộp vuông đen.
Bảng Báo giá Thép Hộp Vuông Đen mới nhất năm 2021
QUY CÁCH
ĐỘ DÀY (MM)
KG/CÂY 6M
ĐƠN GIÁ/KG
THÀNH TIỀN/CÂY 6M
Vuông 20 * 20
0.7
2.53
15,500
39,215
0.8
2.87
15,500
44,485
0.9
3.21
15,500
49,755
1.0
3.54
15,500
54,870
1.1
3.87
15,500
59,985
1.2
4.20
15,500
65,100
1.4
4.83
15,500
74,865
1.5
5.14
15,500
79,670
1.8
6.05
14,500
87,725
2.0
6.63
14,500
96,135
Vuông 25 * 25
0.7
3.19
15,500
49,445
0.8
3.62
15,500
56,110
0.9
4.06
15,500
62,930
1.0
4.48
15,500
69,440
1.1
4.91
15,500
76,105
1.2
5.33
15,500
82,615
1.4
6.15
15,500
95,325
1.5
6.56
15,500
101,680
1.8
7.75
14,500
112,375
2.0
8.52
14,500
123,540
Vuông 30 * 30
0.7
3.85
15,500
59,675
0.8
4.38
15,500
67,890
0.9
4.90
15,500
75,950
1.0
5.43
15,500
84,165
1.1
5.94
15,500
92,070
1.2
6.46
15,500
100,130
1.4
7.47
15,500
115,785
1.5
7.97
15,500
123,535
1.8
9.44
14,500
136,880
2.0
10.40
14,500
150,800
2.3
11.80
14,500
171,100
2.5
12.72
14,500
184,440
Vuông 40 * 40
0.7
5.16
15,500
79,980
0.8
5.88
15,500
91,140
0.9
6.60
15,500
102,300
1.0
7.31
15,500
113,305
1.1
8.02
15,500
124,310
1.2
8.72
15,500
135,160
1.4
10.11
15,500
156,705
1.5
10.80
15,500
167,400
1.8
12.83
14,500
186,035
2.0
14.17
14,500
205,465
2.3
16.14
14,500
234,030
2.5
17.43
14,500
252,735
2.8
19.33
14,500
280,285
3.0
20.57
14,500
298,265
Vuông 50 * 50
1.0
9.19
15,500
142,445
1.1
10.09
15,500
156,395
1.2
10.98
15,500
170,190
1.4
12.74
15,500
197,470
1.5
13.62
15,500
211,110
1.8
16.22
14,500
235,190
2.0
17.94
14,500
260,130
2.3
20.47
14,500
296,815
2.5
22.14
14,500
321,030
2.8
24.60
14,500
356,700
3.0
26.23
14,500
380,335
3.2
27.83
14,500
403,535
3.5
30.20
14,500
437,900
Vuông 60 * 60
1.1
12.16
15,500
188,480
1.2
13.24
15,500
205,220
1.4
15.38
15,500
238,390
1.5
16.45
15,500
254,975
1.8
19.61
14,500
284,345
2.0
21.70
14,500
314,650
2.3
24.80
14,500
359,600
2.5
26.85
14,500
389,325
2.8
29.88
14,500
433,260
3.0
31.88
14,500
462,260
3.2
33.86
14,500
490,970
3.5
36.79
14,500
533,455
Vuông 90 * 90
1.5
24.93
15,500
386,415
1.8
29.79
14,500
431,955
2.0
33.01
14,500
478,645
2.3
37.80
14,500
548,100
2.5
40.98
14,500
594,210
2.8
45.70
14,500
662,650
3.0
48.83
14,500
708,035
3.2
51.94
14,500
753,130
3.5
56.58
14,500
820,410
3.8
61.17
14,500
886,965
4.0
64.21
14,500
931,045
Hộp 13 * 26
0.7
2.46
16,000
39,360
0.8
2.79
16,000
44,640
0.9
3.12
16,000
49,920
1.0
3.45
16,000
55,200
1.1
3.77
16,000
60,320
1.2
4.08
16,000
65,280
1.4
4.70
16,000
75,200
1.5
5.00
16,000
80,000
Hộp 20 * 40
0.7
3.85
15,500
59,675
0.8
4.38
15,500
67,890
0.9
4.90
15,500
75,950
1.0
5.43
15,500
84,165
1.1
5.94
15,500
92,070
1.2
6.46
15,500
100,130
1.4
7.47
15,500
115,785
1.5
7.97
15,500
123,535
1.8
9.44
14,500
136,880
2.0
10.40
14,500
150,800
2.3
11.80
14,500
171,100
2.5
12.72
14,500
184,440
Hộp 30 * 60
0.9
7.45
15,500
115,475
1.0
8.25
15,500
127,875
1.1
9.05
15,500
140,275
1.2
9.85
15,500
152,675
1.4
11.43
15,500
177,165
1.5
12.21
15,500
189,255
1.8
14.53
14,500
210,685
2.0
16.05
14,500
232,725
2.3
18.30
14,500
265,350
2.5
19.78
14,500
286,810
2.8
21.97
14,500
318,565
3.0
23.40
14,500
339,300
Hộp 40 * 80
1.1
12.16
15,500
188,480
1.2
13.24
15,500
205,220
1.4
15.38
15,500
238,390
1.5
16.45
15,500
254,975
1.8
19.61
14,500
284,345
2.0
21.70
14,500
314,650
2.3
24.80
14,500
359,600
2.5
26.85
14,500
389,325
2.8
29.88
14,500
433,260
3.0
31.88
14,500
462,260
3.2
33.86
14,500
490,970
3.5
36.79
14,500
533,455
Hộp 50 * 100
1.4
19.33
15,500
299,615
1.5
20.68
15,500
320,540
1.8
24.69
14,500
358,005
2.0
27.34
14,500
396,430
2.3
31.29
14,500
453,705
2.5
33.89
14,500
491,405
2.8
37.77
14,500
547,665
3.0
40.33
14,500
584,785
3.2
42.87
14,500
621,615
3.5
46.65
14,500
676,425
3.8
50.39
14,500
730,655
4.0
52.86
14,500
766,470
Hộp 60 * 120
1.5
24.93
15,500
386,415
1.8
29.79
14,500
431,955
2.0
33.01
14,500
478,645
2.3
37.80
14,500
548,100
2.5
40.98
14,500
594,210
2.8
45.70
14,500
662,650
3.0
48.83
14,500
708,035
3.2
51.94
14,500
753,130
3.5
56.58
14,500
820,410
3.8
61.17
14,500
886,965
4.0
64.21
14,500
931,045
Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông Đen
Liên hệ: 0909789888 – 0974733999 để có được báo giá sắt thép xây dựng chính xác nhất trong ngày.
Giá sắt thép xây dựng 24h qua được công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC cập nhật từ các nhà máy. Sài Gòn CMC là nhà phân phối chính thức của các sản phẩm sat thep xay dung chính hãng. Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối sắt thép. Chắc chắn chúng tôi sẽ mang lại cho quý khách hàng những sản phẩm tốt cùng với dịch vụ hoàn hảo nhất. Mời quý khách hàng xem chi tiết bảng giá trong báo giá của từng sản phẩm.
CHÍNH SÁCH CHUNG :
– Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM số lượng 3 tấn trong tphcm – Giao hàng tận công trình trong thành phố – Dung sai hàng hóa thép hộp +-5% nhà máy cho phép – Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng – Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN chúng tôi là nhà phân phối chính thức các sản phẩm sắt thép Miền Nam, Thép Việt Nhật, Thép Pomina.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng cho Quý Khách!
Đến với công ty chúng tôi, Quý khách sẽ nhận được giá sắt thép xây dựng cạnh tranh nhất, sản phẩm chất lượng, uy tín nhất.Sau đây là bảng báo giá sắt thép xây dựng của CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN , để biết chính xác báo giá sắt thép từng thời điểm các bạn vui lòng liên hệ hotline :
Kính chào Quý Khách hàng.
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN xin gửi lời chào và lời chúc tốt đẹp nhất.
Được thành lập với niềm đam mê và hướng tới giá trị cốt lõi. Chúng tôi mong muốn mang lại cho Khách hàng niềm tin và sự tin tưởng tuyệt đối tới những công trình.
Là công ty chuyên sản xuất, tư vấn thiết kế các công trình nhà thép tiền chế, nhà dân dụng, dầu khí, công trình đòi hỏi kỹ thuật cao..... Với hệ thống quản lý chất lượng TCVNISO9001-2008.
Công ty xin hân hạnh được giới thiệu một vài sản phẩm sau:
* Xà gồ C - Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.
* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam....
* Bảng báo giá Thép hình U-I-V-H đa dạng về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập khẩu.
* Bảng báo giá Tôn xây dựng đổ sàn deck sóng cao 50mm - 75mm - 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe....giúp tiết kiện chi phí và giảm độ nặng cho công trình.
* Tôn cách nhiệt PU, cách nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống nóng hiệu quả.
* Tôn lấy sáng dùng để lấy ánh sáng tự nhiên giúp tiết kiện điện năng.
* Tôn lợp cán 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài, khổ độ tùy từng công trình.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế....
Với phương châm " Uy tín - giá cả hợp lý - phục vụ tốt nhất". Đến với với công ty chúng tôi Quý Khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.
Phong cách làm việc chuyên nghiệp - uy tín - tận tình
Đội ngũ nhân viên trẻ tuổi - "được phục vụ khách hàng là niềm vinh hạnh của chúng tôi". Chúng tôi luôn hướng giá trị của sản phẩm - lơi ích của khách hàng là trên hết. Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm cát tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình.v.v.. trong phong cách làm việc của chúng tôi. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn:Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua cát xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm cát (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng.v.v...).Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn mau cát, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyên cát.Bước 4: Vận chuyển cát đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng sản phẩm cát cũng như chất lượng dịch vụ là tốt nhất cho quý khách.
Khách hàng lưu ý: Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp, bán cát xây dựng giá rẻ, chất lượng kém mà khách hàng không hề biết. Vì vậy để tránh mua phải hàng giả - hàng nhái - hàng kém chất lượng - Sài Gòn CMC khuyên quý khách nên tìm hiểu kỹ các thông tin trước khi mua. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline: 0909 789 888 để được tư vấn về sản phẩm cũng như báo giá cát xây dựng. Xin chân thành cảm ơn quý khách.
Những câu hỏi thường gặp liên quan đến sản phẩm cát xây dựng:
Bảng báo giá cát xây dựng mới nhất - Sài Gòn CMCĐể biết được bảng báo giá chi tiết cho từng sản phẩm cát quý khách hãy truy cập link trên nhé. Bảng giá sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục, giúp khách hàng nắm bắt được thông tin giá thành của từng sản phẩm cát mới nhất cùng những biến động giá trên thị trường.Cát xây dựng là gì? cát xây dựng là cát gì?Nếu quý khách còn chưa hiểu rõ về cát xây dựng (những thành phần, kích thước, tiêu chuẩn.v.v.). Bài viết sẽ giúp quý khách hiểu rõ hơn - hãy cùng Sài Gòn CMC phân tích và tìm hiểu nhé.Hướng dẫn cách chọn cát trong xây dựngBài viết là những chia sẻ (kinh nghiệm, cách chọn, phương pháp, hướng dẫn) giúp quý khách có thể lựa chọn cho mình những sản phẩm cát đảm bảo chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật theo các quy định chung.Phân loại các loại cát trong xây dựngPhân loai cát xây dựng ra sao, dựa theo những tiêu chí nào? quý khách cùng tìm hiểu về các tiêu chuẩn (kích thước, thành phần.v.v.) để phân loại các loại cát. Giúp phân biệt và chọn cát sao cho đúng loại nhé.Những ứng dụng của cát xây dựngNhư chúng ta đã biết (cát xây dựng có vai trò vô cùng quan trọng, được ứng dụng nhiều trong nghành xây dựng). Hãy cùng tìm hiểu về những ứng dụng phổ biến của cát xây dựng trong bài viết - chúng tôi tin rằng sẽ mang lại cho quý khách những thông tin hữu ích.
HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC
Kho hàng 1: 31/1 QL1 - P. An Thới - Q. 12
Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội - P. Trường Thọ - Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm - Huyện Hóc Môn- Tp hcm
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh - P. Trường Thạnh - Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa - Xã Tân Hiệp - H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 - Ql. 1 - Xã Tân Kiên - H. Bình Chánh