Báo giá tôn màu cập nhật
Báo giá tôn màu cập nhật hôm nay giúp quý khách được có giá mới nhất trên thị trường. Báo giá tôn màu chúng tôi cung cấp cam kết chính xác đúng với giá thực tế trên thị trường.
![]() |
Bảng mã tôn màu |
Báo giá tôn màu cập nhật mới nhất
Cùng xem báo giá tôn màu mới nhất từ các đơn vị sản xuất cập nhật.
Báo giá tôn màu này sẽ được VLXD Hoàng Cát cập nhật thường xuyên, mới nhất đúng giá nhất theo giá nhà máy
( Lưu ý đây là giá bán sỉ tham khảo dành cho khách hàng. Giá này có thể thay đổi tại thời điểm quý khách truy cập Website. Để có báo giá chính xác nhất vui lòng liên hệ VLXD Hoàng Cát – 0868 666 000)
TÔN MÀU (Xanh ngọc, đỏ đậm 9 sóng vuông -13 sóng la phông) |
TÔN MÀU (Xanh ngọc, đỏ đậm 9 sóng vuông -13 sóng la phông) |
||||
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2 dem 40 |
1.90 |
43.000 |
4 dem 00 |
3.30 |
59.000 |
3 dem 00 |
2.40 |
46.500 |
4 dem 20 |
3.60 |
62.000 |
3 dem 20 |
2.80 |
49.500 |
4 dem 50 |
3.90 |
67.000 |
3 dem 60 |
2.95 |
50.500 |
5 dem 00 |
4.35 |
72.000 |
|
|
|
|
||
Đông Á 4 ,0 dem |
3,35 |
73.000 |
Tôn màu xanh rêu, đỏ đậm, xanh dương tím… |
||
Đông Á 4,5 dem |
3,90 |
81.000 |
Chấn máng |
4.000/m |
|
Hoa sen 4 dem 00 |
3.60 |
84.000 |
Chấn vòm + diềm |
4.000/m |
|
Hoa sen 4 dem 50 |
4.10 |
93.000 |
Ốp nóc |
1.500/m |
|
|
|
|
|
||
TÔN KẼM (9 sóng vuông -13 sóng la phông) |
TÔN LẠNH (9 sóng vuông -13 sóng la phông) |
||||
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2 dem 30 |
2.00 |
36.000 |
2 dem 80 |
2.40 |
49.000 |
3 dem 30 |
3.00 |
47.500 |
3 dem 00 |
2.60 |
51.500 |
3 dem 60 |
3.30 |
53.000 |
3 dem 10 |
2.80 |
55.000 |
4 dem 00 |
3.65 |
56.000 |
3 dem 30 |
3.05 |
58.000 |
|
|
|
3 dem 50 |
3.20 |
60.500 |
|
|
3 dem 70 |
3.35 |
64.500 |
|
4 dem 00 |
3.55 |
65.500 |
|||
Tôn nhựa 1 lớp |
m |
34.000 |
4 dem 40 |
4.05 |
73.000 |
Tôn nhựa 2 lớp |
m |
68.000 |
4 dem 90 |
4.40 |
78.500 |
Để nhận báo giá tôn xây dựng các loại vui lòng liên hệ: 0981837999- 0981837999
Nhận báo giá chi tiết xin liên hệ VLXD Hoàng Cát: 0972 234 989 – 0946 234 989 – 0969 087 087- 0868 666 000
Chú ý:
Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng
Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có báo giá tôn màu chính xác trong ngày.
Ứng dụng tôn màu và báo giá tôn màu cập nhật
Tôn màu được gọi chung cho tôn mạ kẽm phủ màu hay tôn mạ nhôm (tôn lạnh) phủ màu có rất nhiều ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp, cuộc sống và mỗi sản phẩm tôn có mức giá khác nhau chúng ta sẽ tìm hiểu ngay sau đây.
Những ứng dụng nổi bật của tôn màu
Sản phẩm tôn sau khi sản xuất phân chia thành 2 loại là tôn phẳng và tôn sóng. Tôn phẳng ứng dụng chủ yếu trong công nghiệp, cơ khi còn tôn sóng sử dụng làm mái lợp công trình trong xây dựng.
Tôn màu ứng dụng trong xây dựng
Tôn sóng giữ một vai trò vô cùng quan trọng, tôn làm mái che cho các công trình, tòa nhà hay làm vách nhà xưởng, nhà kho…
Tôn làm vách ngăn, làm trần hay làm bở bao các công trình …
Làm máng xối …
Trong công nghiệp điện và gia dụng
Tôn phẳng được ứng dụng để làm các sản phẩm điện công nghiệp
Thiết bị gia dụng
Hệ thống cách nhiệt
Cách âm
Hệ thống thông gió và thoát nước.
Làm bảng hiệu, biển hiệu, hộp đèn …
Trong cơ khí, máy móc và thiết bị
Tôn phẳng tham gia vào quá trình sản xuất các thiết bị điện máy như tivi, máy tính, tủ lạnh, nồi cơm điện, bếp ga, bếp từ, thùng xe …
Tiêu chuẩn chất lượng tôn màu
Tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh màu và tôn kẽm màu được thể hiện qua các thông số dưới đây
|
TÔN LẠNH MÀU |
TÔN KẼM MÀU |
Công nghệ | Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản. | |
Tiêu chuẩn | A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 | JIS G3312 |
Độ dày thép nền | 0.1 ÷ 1.2mm | 0.1 ÷ 1.2mm |
Bề rộng | 750 ÷ 1250mm | 750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong | 508, 610mm | 508, 610mm |
Độ uốn | 0T ÷ 3T | 0T ÷ 3T |
Độ bóng | 32 ÷ 85% | 32 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc | |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 ÷ 25 (± 1µm) | 15 ÷ 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 ÷ 25 (± 1µm) | 5 ÷ 25 (± 1µm) |
Độ bền dung môi | MEK ≥ 100 DR | MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
Khối lượng mạ | AZ30 ÷ AZ200 | Z6 ÷ Z8 ÷ Z45 |
Phun sương muối | Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ |
Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ |
Màu sắc | Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. |
Tại sao người ta lại chọn tôn màu cho công trình của mình
Tôn màu như ý nghĩa cách gọi đó. Bởi vì nó được phủ màu vì thế đó là ưu thế so với các loại tôn khác
Màu sắc đa dạng giúp khách hàng dễ lựa chọn sản phẩm phù hợp
Tôn màu làm tăng tính thẩm mỹ của công trình lên rất nhiều …
Ngoài ra theo quan niệm người Á – Đông thì màu sắc công sẽ liên quan tới vận mệnh gia chủ (phong thủy) vì thế tôn màu có thể nói đã giải quyết vấn đề này.
Cũng phải xét tới khía cạnh chất lượng. Sản phẩm tôn sau khi mạ màu chất lượng sẽ tăng bởi vì sơn cũng có tác dụng bảo vệ lớp tôn bên trong không bị trầy xước, oxi hóa …
Địa chỉ mua tôn màu giá rẻ nhất, uy tín tại TPhcm
Rẻ nhất phải kể đến công ty VLXD Hoàng Cát chúng tôi là đại lý cấp 1 của các nhà phân phối tôn lớn.
Chính vì thế giá sản phẩm tôn luôn tối ưu nhất và chất lượng luôn được bảo đảm
VLXD Hoàng Cát luôn sẵn hàng trong kho và có thể giao cho quý khách bất kể thời gian.
Giao hàng nhanh chóng, miễn phí
Cập nhật báo giá tôn màu mới nhất nhanh nhất
Mua tôn màu lạnh đúng giá đúng zem
Khi thực hiện dự toán công trình lợp mái tôn, bạn sẽ phải tham khảo báo giá tôn màu lạnh thật kỹ lưỡng.
Mua tôn giá rẻ thì ai cũng muốn nhưng hãy cẩn trọng với những đại lý bán tôn màu lạnh quá rẻ, rẻ hơn giá niêm yết của nhà sản xuất quá nhiều.
Bởi chúng tôi đã phát hiện nhiều trường hợp đại lý trà trộn tôn lạnh mạ màu kém chất lượng, thậm chí là trà trộn tôn kẽm màu vào sản phẩm bán cho khách hàng với mức giá bán rất rẻ để khách hàng mất cảnh giác.
Ngoài ra nên kiểm tra zem tôn khi nhận hàng tránh mua phải sản phẩm tôn kém chất lượng không đúng dem mà giá cao
Việc làm này làm ảnh hưởng rất nhiều đến chất lượng công trình mái tôn của người sử dụng. Và còn rất nhiều hình thức bán tôn gian lận khác mà khách hàng thông thường rất khó phát hiện.
>> Xem ngay Giá tôn màu – địa chỉ mua tôn màu uy tín tại Tphcm
Lựa chọn tôn lạnh mạ màu cho công trình bền đẹp
Mái nhà tôn lạnh mạ màu có độ bền cao hơn nhiều so với mái tôn kẽm. Như đã nhắc đến ở trên, trên thị trường hiện nay đã xuất hiện tình trạng trà trộn tôn màu lạnh kém chất lượng mà người tiêu dùng rất khó kiểm tra và phát hiện.
Điều này làm ảnh hưởng rất nhiều đến độ bền màu, khả năng chống han rỉ của tôn, thời gian sử dụng mái tôn rất thấp. Chỉ sau một thời gian ngắn, tôn lợp mái sẽ xảy ra tình trạng han rỉ, phai màu sơn, dễ hỏng hóc, thấm dột do tác động, khi đó chi phí thay thế, sửa chữa mái tôn sẽ rất lớn.
Vậy muốn mua được sản phẩm tôn tốt cần:
– Kiểm tra kỹ chữ điện tử và tem nhãn của nhà sản xuất dán trên bề mặt tôn có bị tẩy xóa, rách mờ. Nếu có hiện tượng này hãy đề nghị đổi trả.
– Chỉ mua tôn tại những đại lý chính hãng và uy tín.
– Có cam kết bảo hành chất lượng tôn màu lạnh bằng giấy tờ có xác nhận của nhà sản xuất
– Kiểm tra tôn kỹ lưỡng khi giao nhận hàng, tránh trường hợp đánh tráo hay trà trộn tôn kém chất lượng.
– Sử dụng các thiết bị đo chuyên dụng để kiểm tra các thông số cơ bản như độ dày, độ bám dính bề mặt sơn, độ dày lớp mạ nhôm kẽm.
Và hãy phản hồi với nhà sản xuất tôn nếu phát hiện đại lý trà trộn tôn kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái để tự bảo vệ quyền lợi của mình và của người sử dụng tôn lạnh mạ màu mói chung.
Xem thêm: