Bảng báo giá bê tông tươi, thông tin về bê tông tươi xây dựng – để tham khảo giá chi tiết xin gọi qua số: 086. 8666. 000 – 096. 9087. 087. Ngày nay, sử dụng bê tông tươi trong xây dựng mang lại nhiều ưu điểm, giúp công nhân có thể tiết kiệm được thời gian pha trộn. Công ty VLXD Hoàng Cát với hệ thống máy móc đầy đủ, tính toán lượng bê tông sao cho hợp lý nhất, giao hàng tận nơi
Nội dung chính:
Định nghĩa về bê tông tươi?
Bê tông tươi trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
Bê tông tươi ( Ready Mixed Concrete) là một dạng thương phẩm xây dựng, bao gồm những hỗn hợp cốt liệu cát, đá, xi măng, nước, kèm theo tỷ lệ phụ gia được pha trộn đúng tiêu chuẩn, để cho ra đời sản phẩm bê tông với từng đặc tính cường độ khác nhau.
Ứng dụng bê tông tươi chủ yếu cho các công trình công nghiệp, cao tầng và cả các công trình nhà dân dụng . Chúng sở hữu nhiều tính năng vượt trội so với các trộn nguyên vật tư xây dựng thông thường, do việc sản xuất tự động bằng máy móc và quản lý cốt liệu từ khâu đầu vào giúp kiểm soát chất lượng. Thời gian thi công sẽ được rút ngắn hơn & mặt bằng tập trung vật liệu.
Tin liên quan: 1 khối đá 1×2 xây dựng có giá bao nhiêu tiền?
Sử dụng bê tông tươi có thực sự tốt cho công trình?
Tốt hay không cũng dựa vào nhu cầu xây dựng. Bởi lẽ bê tông tươi có nhiều ưu điểm, kèm theo đó cũng có những khuyết điểm cụ thể. Cụ thể được liệt kê như sau:
Ưu điểm
– Mang tính nhanh chóng, tiện lợi vì sản phẩm đã được pha trộn sẵn tại trạm trộn
– Các xe trộn bê tông tươi luôn có chế độ xoay tròn tự động. Do vậy mà chất lượng bê tông tươi luôn mịn, pha trộn tỉ mỉ. Đặc biệt khi xe đổ bê tông tươi xuống có thể ngắt nhịp vừa phải. Hình thức này có thể giảm thiểu được tình trạng đóng băng như bê tông thường.
– Nhà máy sản xuất bê tông tươi ở xa khu dân cư, vệ sinh môi trường & trật tự an toàn được đảm bảo. Phù hợp cho việc sử dụng tại các công trình có mặt bằng chật hẹp, khu đông dân cư.
– Sử dụng các máy móc, thiết bị hiện đại trong quá trình đổ bê tông tươi. Vì thế tỉ lệ pha trộn của bê tông luôn được bảo đảm đúng chuẩn. Điều này là ưu điểm hoàn thiện mà bê tông tự trộn không thể sánh bằng. Đây cũng là điều kiện giúp mọi người xác định được bê tông tươi có tốt không.
– Giá thành hợp lý
Nhược điểm
– Bê tông tươi thường có khối lượng khá nhiều nên chúng không thể dùng cho các công trình nhỏ.
– Khi xe bê tông tươi vận chuyển đường dài vì thế một số chủ trạm trộn sẽ cho phụ gia vào.
– Công trình sử dụng bê tông tươi mà không bảo dưỡng, tưới nước kịp thời sẽ gây ra hiện tượng nứt, nổ mặt bê tông.
Theo sự khuyến cáo của các kĩ sư xây dựng: Nên sử dụng bê tông tự trộn đối với các nhà dân dụng. Bê tông tự trộn theo phương pháp thủ công tuy chất lượng không đều bằng bê tông tươi. Nhưng chủ nhà dễ dàng kiểm soát được vật liệu xây dựng.
Phân loại bê tông tươi?
Theo TCVN, phân loại bê tông tươi thường phụ thuộc vào tỷ lệ xi măng, cát, đá. Do vậy, thông thường chúng được chia ra làm các loại : từ mác 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400.
LOẠI BÊ TÔNG | XI MĂNG(KG) | CÁT VÀNG(M3) | ĐÁ(M3) | NƯỚC( LÍT) |
Bê tông tươi mác 100( Đá 4X6) | 200 | 0.531 | 0.936 | 170 |
Bê tông tươi mác 150( Đá 4X6) | 257.5 | 0.513 | 0.922 | 170 |
Bê tông tươi mác 150( Đá 1X2) | 288 | 10.505 | 0.9132 | 189.6 |
Bê tông tươi mác 200( Đá 1X2) | 350 | 0.48 | 0.899 | 189.6 |
Bê tông tươi mác 250( Đá 1X2) | 415 | 0.45 | 0.9 | 189.6 |
Bê tông tươi mác 300 Đá 1X2 | 450 | 0.45 | 0.887 | 178.4 |
Bê tông tươi mác 150 Đá 2X4 | 272 | 0.5084 | 0.913 | 180 |
Bê tông tươi mác 200 Đá 2X4 | 330 | 0.482 | 0.913 | 180 |
Bê tông tươi mác 250 Đá 2X4 | 393 | 0.4633 | 0.913 | 180 |
Bê tông tươi mác 300 Đá 2X4 | 466 | 0.4243 | 0.87 | 184.5 |
Bao nhiêu tiền cho 1 khối bê tông tươi?
Bê tông tươi có rất nhiều loại mác khác nhau. Tương ứng với từng loại mác sẽ có mức giá bê tông phù hợp.
Bê tông trong những kết cấu xây dựng thường chịu nhiều áp lực: chịu nén, uốn, kéo, trượt. Trong đó bê tông có ưu thế lớn nhất là chịu được lực nén. Do đó, người ta thường lấy cường độ chịu nén là chỉ tiêu đặc trưng để đánh giá chất lượng bê tông, gọi là mác bê tông.
Phân loại mác bê tông từ 100, 150, 200, 250, 300, 400, 500 và 600
MÁC BÊ TÔNG | TIÊU CHUẨN | ĐỘ SỤT | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ ( VNĐ/M3) |
Giá bê tông tươi mác 100 | Đá 1X2 | 10+-2 | M3 | 1,030,000 |
Giá bê tông tươi mác 150 | Đá 1X2 | 10+-2 | M3 | 1,080,000 |
Giá bê tông tươi mác 200 | Đá 1X2 | 10+-2 | M3 | 1,130,000 |
Giá bê tông tươi mác 250 | Đá 1X2 | 10+-2 | M3 | 1,180,000 |
Giá bê tông tươi mác 300 | Đá 1X2 | 10+-2 | M3 | 1,240,000 |
Giá bê tông tươi mác 350 | Đá 1X2 | 10+-2 | M3 | 1,300,000 |
Giá bê tông tươi mác 400 | Đá 1X2 | 10+-2 | M3 | Liên hệ: 0937.181.999 – 0369.456.999 – 0797.181.999 – 0369.181.999 – 0989.469.678 |
Mức giá kê khai phía trên đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển.
Mức giá 1 m3 bê tông tươi ở trên là mức giá chung nhất. Tuy nhiên, tùy vào thời điểm mua hàng sẽ điều chỉnh mức giá sao cho phù hợp nhất.