THÉP XÂY DỰNG / SÀI GÒN CMC/https://thegioivatlieuxaydung.vn/. Truy cập vào trang web để được hướng dẫn các thông tin đặt hàng. Bên cạnh đó, đối với các đơn hàng lớn, nhà thầu sẽ được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn
- Công ty chúng tôi chuyên cung cấp sắt thép xây dựng số lượng lớn,Cung cấp mọi thông tin về sắt thép xâydựng , sắt thép các hãng như thép việt nhật, thép pomina, thép xây dựng hòa phát… Và các hãng thép khác theo yêu cầu của khách hàng.Để có giá sắt thép xây dựng mới nhất hôm nay quý khách xin vui lòng liên cho công ty chúng tôi.
Sắt thép CMC xin trân trọng thông báo đến toàn thể quý khách hàng đã và đang ủng hộ công ty chúng tôi rằng, chúng tôi đã trở thành Nhà Phân Phồi chính thức của các hãng thép xây dựng chất lượng tại Việt Nam như:
- Nhà phân phối thép Việt Nhật
- Nhà phân phối thép Pomina
- Nhà phân phối thép Hòa Phát
- Nhà phân phối thép Miền Nam
- Nhà phân phối thép Thái Nguyên
- Nhà phân phối thép Việt Úc
Chúng tôi thân gửi quý khách bảng báo giá thép,Bảng giá thép xây dựng cập nhật mới hôm nay
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT (10% )
- Giao hàng tận nơi, có xe tải lớn nhỏ giao hàng các tỉnh
- Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu của khách hàng
- Phương thức thanh toán , thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khỏan
- Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Thép xây dựng chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng cho Quý Khách!
Vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC kính gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép Pomina, giá sắt thép xây dựng Pomina mới nhất (giá thép vằn Pomina, giá thép cuộn Pomina,…). Cập nhật liên tục và mới nhất bảng giá sắt thép xây dựng Pomina tại TP. Hồ Chí Minh.
Lh: 0868 666 000 – 02862 739 888 để được tư vấn trực tiếp giá thép Pomina
Đơn giá – báo giá sắt thép Pomina cũng như các sản phẩm sắt thép khác có thể nói là thông tin mà khách hàng quan tâm đầu tiên, giúp khách hàng tiếp cận sản phẩm và giá một cách dễ dàng nhất để từ đó nắm bắt được và đưa ra cho mình quyết định lựa chọn sản phẩm thép Pomina nào cho phù hợp nhất. Khi khách hàng đến với Sài Gòn CMC, nhất định quý khách sẽ thấy được những ưu đãi lớn về giá sản phẩm của chúng tôi là tốt nhất so với các đơn vị công ty kinh doanh sắt thép Pomina khác trên thị trường.
Bảng giá sắt thép xây dựng Pomina mới nhất 2019 – VLXD Sài Gòn CMC
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG/CÂY | ĐƠN GIÁ(Đ/KG) | ĐƠN GIÁ (Đ/CÂY) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép Pomina phi 6 | Kg | 11.000 VNĐ | ||
2 | Thép Pomina phi 8 | Kg | 11.000 VNĐ | ||
3 | Thép Pomina phi 10 | 1 Cây 11.7m | 7.12 | 10.035 VNĐ | |
4 | Thép Pomina phi 12 | 1 cây 11.7m | 10.39 | 10.185 VNĐ | |
5 | Thép Pomina phi 14 | 1 Cây 11.7m | 14.13 | 10.185 VNĐ | |
6 | Thép Pomina phi 16 | 1 Cây 11.7m | 18.47 | 10.185 VNĐ | |
7 | Thép Pomina phi 18 | 1 Cây 11.7m | 23.38 | 10.185 VNĐ | |
8 | Thép Pomina phi 20 | 1 Cây 11.7m | 28.95 | 10.185 VNĐ | |
9 | Thép Pomina phi 22 | 1 Cây 11.7m | 34.91 | 10.185 VNĐ | |
10 | Thép Pomina phi 25 | 1 Cây 11.7m | 45.09 | 10.185 VNĐ | |
11 | Thép Pomina phi 28 | 1 Cây 11.7m | 56.56 | 10.185 VNĐ | |
12 | Thép Pomina phi 32 | 1 Cây 11.7m | 73.83 | 10.185 VNĐ |
Bảng báo giá sắt thép Pomina trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép Pomina luôn có sự thay đổi lên xuống theo giá của thị trường và theo từng thời điểm khác nhau. Vì vậy để có được bảng giá các loại thép Pomina chính xác nhất. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty chúng tôi qua số điện thoại 0909.789.888 hoặc 0935.234.99 để được tư vấn, giải đáp.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng Việt Nhật mới nhất
Công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC tự hào là một trong những doanh nghiệp đi đầu trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng. Đặc biệt là khu vực miền nam. Cho đến nay chúng tôi đã thực hiện cung cấp vlxd cho nhiều dự án xây dựng lớn nhỏ tại khu vực miền nam. Giá vật liệu xây dựng nói chung cũng như giá thép Pomina nói riêng của chúng tôi. Luôn có giá thành rẻ và cạnh ranh nhất trên thị trường.
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.700 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.700 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
77.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
111.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
153.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
195.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
254.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
320.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
388.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
510.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/K |
.Tags: Báo giá thép Miền Nam, Báo giá thép Việt Mỹ, Báo giá thép Việt Úc
Dịch vụ vận chuyển hàng hóa tại Công ty Sài Gòn CMC
– Bất kể đơn hàng nào thì chúng tôi cũng đáp ứng đầy đủ. Sản phẩm đã qua các kiểm định chặt chẽ
– Trên mỗi vật liệu đều có ghi thông tin về: Nhà sản xuất, nơi sản xuất, số lô,..
– Chốt đơn hàng nhanh chóng thông qua bởi điện thoại hoặc hòm thư email
– Vận chuyển hàng nhanh chóng, bốc xếp chuyên nghiệp
– Đội ngũ dịch vụ có nhiều năm kinh nghiệm, giao hàng tận nơi công trình cho khách
Công ty Sài Gòn CMC đưa ra các bước mua hàng hóa như sau
Bước 1 : Bạn có thể gửi thông tin về số lượng đặt mua, tên, địa chỉ và số địa thoại qua hòm mail: vatlieusaigoncmc@gmail.com. Bộ phận kinh doanh sẽ giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng
Bước 2 : Quý khách hàng có thể trực tiếp qua văn phòng công ty để dễ dàng trao đổi và bàn bạc
Bước 3 : Hai bên bàn bạc và thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
Bước 4: Sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.